Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


500 từ không thể bỏ qua trong tiếng Trung

500 từ không thể bỏ qua trong tiếng Trung
500 từ không thể bỏ qua trong tiếng Trung
  1. 一下
yīxià một tý, thử xem, bỗng chốc
  1. 一些
yīxiē một ít, một số, hơi, một chút
  1. 一个
yīgè một cái, một
  1. 一切
yīqiè tất cả, hết thảy, toàn bộ
  1. 一定
yīdìng chính xác, cần phải, nhất định
  1. 一样
yīyàng giống nhau, cũng thế
  1. 一直
yīzhí thẳng, luôn luôn, liên tục
  1. 一起
yīqǐ cùng nơi, cùng, tổng cộng
  1. 一点
yīdiǎn một chút, một ít, chút xíu, chút ít
  1. 丈夫
zhàngfū chồng
  1. 上帝
shàngdì thượng đế, chúa trời
  1. 上面
shàngmiàn bên trên, phía trên
  1. 下来
xiàlái xuống, lại, tiếp
  1. 下去
xiàqù xuống, đi xuống, tiếp nữa.
  1. 下面
xiàmiàn phía dưới, bên dưới
  1. 不再
bù zài không lặp lại , không có lần thứ hai
  1. 不同
bùtóng không giống, không cùng
  1. 不好
bù hǎo không tốt
  1. 不用
bùyòng không cần
  1. 不管
bùguǎn cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
  1. 不能
bùnéng không thể, không được
  1. 不行
bùxíng không được
  1. 不要
bùyào đừng, không được, chớ
  1. 不过
bùguò cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
  1. 不错
bùcuò đúng, đúng vậy, không tệ
  1. 世界
shìjiè thế giới, vũ trụ, trái đất
  1. 并且
bìngqiě đồng thời, hơn nữa, vả lại
  1. 主意
zhǔyì chủ kiến , chủ định
  1. 之前
zhīqián trước, trước khi (thời gian)
  1. 之后
zhīhòu sau, sau khi
  1. 之间
zhī jiān giữa
  1. 也许
yěxǔ có lẽ, e rằng, biết đâu
  1. 了解
liǎojiě hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
  1. 事儿
shì er sự việc
  1. 事实
shìshí sự thực
  1. 事情
shìqíng sự việc, sự tình
  1. 人们
rénmen mọi người, người ta
  1. 人类
rénlèi loài người, nhân loại
  1. 什么
shénme cái gì, hả
  1. 今天
jīntiān ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
  1. 今晚
jīn wǎn tối nay
  1. 介意
jièyì để ý, để bụng, lưu tâm
  1. 他们
tāmen bọn họ
  1. 代表
dàibiǎo đại biểu, đại diện
  1. 以前
yǐqián trước đây, trước kia, ngày trước
  1. 以及
yǐjí và, cùng
  1. 以后
yǐhòu sau đó, về sau, sau này
  1. 以为
yǐwéi tin tưởng, cho rằng
  1. 任何
rènhé bất luận cái gì
  1. 任务
rènwù nhiệm vụ
  1. 休息
xiūxí nghỉ ngơi, nghỉ
  1. 伙计
huǒji người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn
  1. 但是
dànshì nhưng, mà
  1. 作为
zuòwéi hành vi, làm được, với tư cách
  1. 你们
nǐmen bọn họ
  1. 来自
láizì đến từ
  1. 来说
lái shuō …mà nói
  1. 保持
bǎochí duy trì, gìn giữ
  1. 保证
bǎozhèng bảo đảm
  1. 保护
bǎohù bảo hộ, bảo vệ
  1. 信任
xìnrèn tín nhiệm
  1. 信息
xìnxī tin tức, thông tin
  1. 个人
gèrén cá nhân
  1. 做到
zuò dào zuò dào
  1. 家伙
jiāhuo cái thứ, thằng cha, cái con
  1. 伤害
shānghài tổn thương, làm hại
  1. 兄弟
xiōngdì huynh đệ, anh em
  1. 凶手
xiōngshǒu hung thủ
  1. 先生
xiānshēng thầy, tiên sinh, chồng
  1. 儿子
érzi con trai, người con
  1. 全部
quánbù toàn bộ
  1. 公司
gōngsī công ty, hãng
  1. 其中
qízhōng trong đó
  1. 其他
qítā cái khác, khác
  1. 其实
qíshí kì thực, thực ra.
  1. 再见
zàijiàn tạm biệt, chào tạm biệt
  1. 冷静
lěngjìng vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
  1. 出来
chūlái đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
  1. 出去
chūqù ra, ra ngoài
  1. 出现
chūxiàn xuất hện, hiện ra
  1. 分钟
fēnzhōng phút
  1. 别人
biérén người khác, người ta
  1. 别的
bié de cái khác
  1. 到底
dàodǐ đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
  1. 到处
dàochù khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
  1. 刚刚
gānggāng vừa, mới
  1. 刚才
gāng cái vừa nãy
  1. 加入
jiārù gia nhập
  1. 加油
jiāyóu cố lên
  1. 努力
nǔlì nỗ lực, cố gắng
  1. 博士
bóshì tiến sĩ
  1. 危险
wéixiǎn nguy hiểm
  1. 即使
jíshǐ cho dù, dù cho
  1. 原因
yuányīn nguyên nhân
  1. 原谅
yuánliàng tha thứ, bỏ qua
  1. 参加
cānjiā tham gia, tham dự
  1. 另外
lìngwài ngoài ra
  1. 只是
zhǐshì chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
  1. 只有
zhǐyǒu chỉ có
  1. 只要
zhǐyào chỉ cần, miễn là
  1. 可以
kěyǐ có thể
  1. 可爱
kě’ài đáng yêu
  1. 可怜
kělián đáng thương
  1. 可是
kěshì nhưng, thế nhưng, thật là
  1. 可能
kěnéng có thể, khả năng, chắc là
  1. 各位
gèwèi các vị
  1. 同意
tóngyì đồng ý, đồng tình
  1. 名字
míngzì tên (người, sự vật)
  1. 否则
fǒuzé bằng không, nếu không
  1. 告诉
gàosu nói với, tố cáo, tố giác
  1. 咖啡
kāfēi cà phê
  1. 咱们
zánmen chúng ta
  1. 哥哥
gēgē anh trai
  1. 哪儿
nǎr chỗ nào, đâu
  1. 哪里
nǎlǐ đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
  1. 唯一
wéiyī duy nhất
  1. 问题
wèntí vấn đề, câu hỏi
  1. 喜欢
xǐhuan thích, vui mừng
  1. 回来
huílái trở về, quay về
  1. 回到
huí dào về đến
  1. 回去
huíqù trở về, đi về
  1. 回家
huí jiā về nhà
  1. 回答
huídá trả lời, giải đáp
  1. 因为
yīnwèi bởi vì, bởi rằng
  1. 国家
guójiā quốc gia, đất nước
  1. 地方
dìfāng địa phương, bản xứ, vùng, miền
  1. 坚持
jiānchí kiên trì
  1. 报告
bàogào báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
  1. 外面
wàimiàn phía ngoài, bên ngoài
  1. 多久
duōjiǔ bao lâu
  1. 多少
duōshǎo nhiều ít, bao nhiêu, mấy
  1. 大学
dàxué đại học
  1. 大家
dàjiā cả nhà, mọi người
  1. 大概
dàgài khoảng, chừng
  1. 太太
tàitài bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
  1. 夫人
fūrén phu nhân
  1. 失去
shīqù mất, chết
  1. 奇怪
qíguài kì lạ, kì quái
  1. 女人
nǚrén phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành)
  1. 女儿
nǚ’ér con gái
  1. 女士
nǚshì nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
  1. 女孩
nǚhái cô gái
  1. 她们
tāmen họ, bọn họ
  1. 好像
hǎoxiàng hình như, na ná, giống như
  1. 好好
hǎohǎo vui sướng , tốt đẹp
  1. 如何
rúhé làm sao, như thế nào, ra sao
  1. 如果
rúguǒ nếu
  1. 如此
rúcǐ như thế, như vậy
  1. 妻子
qīzi vợ
  1. 姑娘
gūniang cô nương
  1. 婚礼
hūnlǐ hôn lễ
  1. 妈妈
māmā mẹ, má, u, bầm, bà già
  1. 存在
cúnzài tồn tại
  1. 孩子
háizi trẻ con, con cái
  1. 学校
xuéxiào trường học
  1. 它们
tāmen bọn họ, chúng nó
  1. 安全
ānquán an toàn
  1. 安排
ānpái sắp xếp, bố trí, trình bày
  1. 完全
wánquán đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
  1. 完成
wánchéng hoàn thành
  1. 完美
wánměi hoàn mỹ
  1. 害怕
hàipà sợ hãi, sợ sệt
  1. 家庭
jiātíng gia đình
  1. 家里
jiāli trong nhà
  1. 容易
róngyì dễ dàng, dễ
  1. 实在
shízài chân thực, quả thực, thực ra
  1. 宝贝
bǎobèi bảo bối, cục cưng, của báu
  1. 对于
duìwū về, đối với
  1. 小姐
xiǎojiě tiểu thư, cô
  1. 小子
xiǎozi người trẻ tuổi, con trai, thằng
  1. 小孩
xiǎohái trẻ em
  1. 小心
xiǎoxīn cẩn thận
  1. 小时
xiǎoshí tiếng đồng hồ, giờ
  1. 就是
jiùshì nhất định, đúng, dù cho
  1. 屁股
pìgu mông, đít
  1. 尸体
shītǐ thi thể, xác chết
  1. 工作
gōngzuò công việc, công tác
  1. 已经
yǐjīng đã, rồi
  1. 希望
xīwàng mong muốn, hy vọng, ước ao
  1. 带来
dài lái đem lại
  1. 帮助
bāngzhù giúp đỡ, viện trợ
  1. 帮忙
bāngmáng giúp đỡ
  1. 年轻
niánqīng tuổi trẻ, thanh niên
  1. 幸运
xìngyùn vận may, dịp may
  1. 干吗
gànma làm gì
  1. 建议
jiànyì kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
  1. 弟弟
dìdì em trai
  1. 很多
hěnduō rất nhiều
  1. 很快
hěn kuài rất nhanh
  1. 律师
lǜshī luật sư
  1. 后面
hòumiàn phía sau, đằng sau
  1. 得到
dédào đạt được, nhận được
  1. 从来
cónglái chưa hề, từ trước tới nay
  1. 从没
cóng méi chưa bao giờ, không bao giờ
  1. 必要
bìyào cần thiết, thiết yếu
  1. 必须
 
bìxū nhất định phải, nhất thiết phải
  1. 忘记
wàngjì quên
  1. 快乐
kuàilè vui vẻ
  1. 怎样
zěnyàng thế nào, ra sao
  1. 怎么
zěnme thế nào, sao, như thế
  1. 情况
qíngkuàng tình hình, tình huống
  1. 想像
xiǎngxiàng tưởng tượng
  1. 想到
xiǎngdào nghĩ đến
  1. 想想
xiǎng xiǎng nghĩ
  1. 想法
xiǎngfǎ cách nghĩ, ý nghĩ
  1. 意思
yìsi ý, ý nghĩa
  1. 意义
yìyì ý nghĩa
  1. 感到
gǎndào cảm thấy, thấy
  1. 感觉
gǎnjué cảm giác, cảm thấy, cho rằng
  1. 感谢
gǎnxiè cảm tạ, cảm ơn
  1. 应该
yīnggāi nên, cần phải
  1. 成功
chénggōng thành công
  1. 成为
chéngwéi trở thành, biến thành
  1. 我们
wǒmen chúng tôi
  1. 或者
huòzhě có lẽ, hoặc, hoặc là
  1. 或许
huòxǔ có thể, có lẽ, hay là
  1. 房子
fángzi nhà, cái nhà
  1. 房间
fángjiān phòng, gian phòng
  1. 所以
suǒyǐ cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
  1. 所有
suǒyǒu sở hữu, tất cả, toàn bộ
  1. 手机
shǒujī Điện thoại di động
  1. 手术
shǒushù phẫu thuật
  1. 打算
dǎsuàn dự định, dự kiến
  1. 打开
dǎkāi mở ra
  1. 找到
zhǎodào tìm thấy
  1. 承认
chéngrèn thừa nhận
  1. 抓住
zhuā zhù bắt được , túm được
  1. 投票
tóupiào bỏ phiếu
  1. 抱歉
bàoqiàn không phải, ân hận, có lỗi
  1. 拜托
bàituō xin nhờ, kính nhờ
  1. 接受
jiēshòu tiếp nhận , tiếp thu, nhận
  1. 控制
kòngzhì khống chế
  1. 撒谎
sāhuǎng nói dối, bịa đặt
  1. 拥有
yǒngyǒu
  1. 担心
dānxīn lo lắng, không yên tâm, lo âu
  1. 支持
zhīchí ủng hộ
  1. 收到
shōu dào nhận được
  1. 改变
gǎibiàn thay đổi, sửa đổi
  1. 放弃
fàngqì bỏ cuộc, từ bỏ
  1. 放松
fàngsōng thả lỏng, buông lỏng, lơ là
  1. 政府
zhèngfǔ chính phủ
  1. 故事
gùshì câu chuyện
  1. 整个
zhěnggè toàn bộ, tất cả, cả thay
  1. 新闻
xīnwén tin tức thời sự, việc mới xảy ra
  1. 方式
fāngshì phương thức, cách thức, kiểu
  1. 方法
fāngfǎ phương pháp, cách làm
  1. 早上
zǎoshang buổi sáng
  1. 明天
míngtiān ngày mai, mai đây
  1. 明白
míngbái rõ ràng, công khai, hiểu biết
  1. 星期
xīngqí tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật (gọi tắt)
  1. 昨天
zuótiān hôm qua
  1. 昨晚
zuó wǎn tối hôm qua
  1. 是否
shìfǒu phải chăng, hay không
  1. 是的
shì de tựa như, giống như
  1. 时候
shíhou thời gian, lúc, khi
  1. 时间
shíjiān thời gian, khoảng thời gian
  1. 晚上
wǎnshàng buổi tối, ban đêm
  1. 晚安
wǎn’ān ngủ ngon
  1. 曾经
céngjīng trải qua, đã trải
  1. 最后
zuì hòu cuối cùng, sau cùng
  1. 最近
zuìjìn dạo này, gần đây
  1. 有些
yǒuxiē có một số, một ít,vài phần
  1. 有人
yǒurén có người, có ai…
  1. 有趣
yǒuqù có hứng
  1. 有关
yǒuguān liên quan, hữu quan
  1. 有点
yǒudiǎn có chút
  1. 朋友
péngyǒu bạn bè, bằng hữu
  1. 未来
wèilái mai sau, sau này, tương lai
  1. 本来
běnlái ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
  1. 东西
dōngxi đông tây, đồ vật
  1. 根本
gēnběn căn bản, chủ yếu, trước giờ
  1. 案子
ànzi bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
  1. 极了
jíle rất, cực
  1. 样子
yàngzi hình dáng, dáng vẻ
  1. 机会
jīhuì cơ hội, dịp, thời cơ
  1. 检查
jiǎnchá kiểm tra
  1. 欢迎
huānyíng hoan nghênh, chào mừng
  1. 正在
zhèngzài đang
  1. 正常
zhèngcháng thường thường.
  1. 武器
wǔqì vũ khí
  1. 死亡
sǐwáng chết, tử vong
  1. 母亲
mǔqīn mẹ, mẫu thân
  1. 每个
měi gè mỗi cái
  1. 每天
měitiān mỗi ngày
  1. 比赛
bǐsài thi đấu, đấu
  1. 比较
bǐjiào tương đối
  1. 永远
yǒngyuǎn vĩnh viễn, mãi mãi
  1. 决定
juédìng quyết định
  1. 没有
méiyǒu không có, không bằng, chưa
  1. 治疗
zhìliáo trị liệu, chữa trị
  1. 法官
fǎguān quan tòa , tòa án
  1. 注意
zhùyì chú ý
  1. 消息
xiāoxi tin tức, thông tin
  1. 混蛋
húndàn thằng khốn, khốn nạn
  1. 清楚
qīngchu rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
  1. 准备
zhǔnbèi chuẩn bị, dự định
  1. 漂亮
piàoliang đẹp, xinh xắn
  1. 为了
wèile để, vì (biểu thị mục đích)
  1. 无法
wúfǎ không còn cách nào
  1. 然后
ránhòu sau đó, tiếp đó
  1. 照片
zhàopiàn bức ảnh, bức hình
  1. 照顾
zhàogù chăm sóc
  1. 父母
fùmǔ cha mẹ
  1. 父亲
fùqīn phụ thân, bố, cha, ba
  1. 爸爸
bàba bố, cha, ông già
  1. 特别
tèbié đặc biệt
  1. 犯罪
fànzuì phạm tội , phạm lỗi
  1. 玩笑
wánxiào đùa
  1. 现在
xiànzài bây giờ
  1. 现场
xiànchǎng hiện trường
  1. 理由
lǐyóu lý do
  1. 理解
lǐjiě hiểu biết
  1. 甚至
shènzhì thậm chí
  1. 生命
shēngmìng sinh mệnh, mạng sống
  1. 生意
shēngyì buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở
  1. 生日
shēngrì sinh nhật , ngày sinh
  1. 生气
shēngqì tức giận, giận dỗi
  1. 生活
shēnghuó đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
  1. 男人
nánrén đàn ông, nam nhân
  1. 男孩
nánhái con trai
  1. 留下
liú xià lưu lại
  1. 当时
dāngshí lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
  1. 当然
dāngrán đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
  1. 病人
bìngrén người bệnh
  1. 痛苦
tòngkǔ đau khổ, thống khổ
  1. 疯狂
fēngkuáng điên rồ
  1. 发现
fāxiàn phát hiện, tìm ra, phát giác
  1. 发生
fāshēng sinh ra, xảy ra, sản sinh
  1. 发誓
fāshì thề, lời thề, xin thề
  1. 白痴
báichī ngớ ngẩn, thằng ngốc
  1. 的确
díquè đích thực
  1. 监狱
jiānyù nhà tù, nhà giam, nhà lao
  1. 目标
mùbiāo mục tiêu
  1. 直到
zhídào mãi đến, cho đến, tận đến
  1. 直接
zhíjiē trực tiếp
  1. 相信
xiāngxìn tin tưởng, tin
  1. 看来
kàn lái xem ra
  1. 看到
kàn dào nhìn thấy
  1. 看看
kàn kàn xem xét, xem
  1. 看见
kànjiàn thấy, trông thấy, nhìn thấy
  1. 真是
zhēnshi rõ là, thật là (không hài lòng)
  1. 真正
zhēnzhèng chân chính
  1. 真的
zhēn de thật mà
  1. 眼睛
yǎnjīng đôi mắt
  1. 睡觉
shuìjiào ngủ
  1. 知道
zhīdào biết, hiểu, rõ
  1. 确定
quèdìng xác định, khẳng định
  1. 确实
quèshí xác thực, chính xác
  1. 礼物
lǐwù món quà, quà
  1. 秘密
mìmì bí mật
  1. 突然
túrán đột nhiên
  1. 第一
dì yī thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất
  1. 第二
dì èr thứ hai (chỉ số thứ tự)
  1. 等等
děng děng vân…vân, chờ một chút
  1. 节目
jiémù tiết mục, chương trình
  1. 简单
jiǎndān đơn giản
  1. 简直
jiǎnzhí quả là, tưởng chừng, dứt khoát
  1. 精神
jīngshén tinh thần
  1. 糟糕
zāogāo hỏng bét, gay go
  1. 系统
xìtǒng hệ thống
  1. 约会
yuēhuì hẹn hò, hẹn gặp
  1. 纽约
niǔyuē New York (Mỹ)
  1. 终于
zhōngwū cuối cùng
  1. 组织
zǔzhī tổ chức
  1. 结婚
jiéhūn kết hôn
  1. 结束
jiéshù kết thúc, chấm dứt
  1. 结果
jiéguǒ kết quả
  1. 绝对
juéduì tuyệt đối
  1. 经历
jīnglì từng trải, trải qua, những việc trải qua
  1. 紧张
jǐnzhāng lo lắng, hồi hộp
  1. 总是
zǒng shì luôn luôn , lúc nào cũng
  1. 总统
zǒngtǒng tổng thống
  1. 继续
jìxù tiếp tục
  1. 美元
měiyuán đô la mỹ
  1. 美国
měiguó nước Mỹ
  1. 老兄
lǎoxiōng anh bạn, ông anh
  1. 老师
lǎoshī giáo viên
  1. 考虑
kǎolǜ suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
  1. 而且
érqiě mà còn, với lại
  1. 而已
éryǐ mà thôi
  1. 联系
liánxì liên hệ
  1. 聪明
cōngmíng thông minh
  1. 声音
shēngyīn âm thanh, tiếng động
  1. 听到
tīngdào nghe được
  1. 听说
tīng shuō nghe nói
  1. 肯定
kěndìng khẳng định, quả quyết, chắc chắn
  1. 能力
nénglì năng lực, khả năng
  1. 能够
nénggòu đủ
  1. 自己
zìjǐ tự mình, mình
  1. 自由
zìyóu tự do
  1. 至少
zhìshǎo chí ít, ít nhất
  1. 兴趣
xìngqù hứng thú, thích thú
  1. 处理
chǔlǐ xử lí, giải quyết
  1. 行动
xíngdòng hành động
  1. 行为
xíngwéi hành vi
  1. 衣服
yīfú quần áo, trang phục
  1. 表演
biǎoyǎn biểu diễn
  1. 表现
biǎoxiàn thể hiện, tỏ ra
  1. 里面
lǐmiàn bên trong, trong
  1. 要求
yāoqiú yêu cầu
  1. 见到
jiàn dào nhìn thấy, gặp mặt
  1. 亲爱
qīn’ài thân ái, thân thiết, thương yêu
  1. 觉得
juéde cảm thấy, thấy rằng
  1. 解决
jiějué giải quyết
  1. 解释
jiěshì giải thích
  1. 计划
jìhuá kế hoạch, lập kế hoạch
  1. 讨厌
tǎoyàn đáng ghét, ghét
  1. 记住
jì zhù ghi nhớ
  1. 记得
jìde nhớ, nhớ lại, còn nhớ
  1. 记录
jìlù ghi lại , ghi chép
  1. 试试
shì shì thử
  1. 该死
gāisǐ đáng chết, chết tiệt
  1. 认为
rènwéi cho rằng, cho là
  1. 认识
rènshi nhận biết, biết, nhận thức
  1. 说话
shuōhuà nói chuyện, trò chuyện, lời nói
  1. 调查
diàochá điều tra
  1. 谈谈
tán tán bàn về, thảo luận
  1. 谋杀
móushā mưu sát
  1. 谢谢
xièxiè cám ơn
  1. 证据
zhèngjù chứng cứ, bằng chứng
  1. 证明
zhèngmíng chứng minh
  1. 警察
jǐngchá cảnh sát
  1. 变成
biànchéng biến thành, trở thành
  1. 负责
fùzé phụ trách
  1. 起来
qǐlái đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
  1. 跳舞
tiàowǔ nhảy múa
  1. 身上
shēnshang trên cơ thể, trên người
  1. 身边
shēnbiān bên cạnh, bên mình
  1. 身体
shēntǐ thân thể, cơ thể
  1. 办法
bànfǎ cách, biện pháp
  1. 这些
zhèxiē những…này
  1. 这个
zhè ge cái này, việc này
  1. 这儿
zhèr ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
  1. 这样
zhèyàng như vậy, thế này
  1. 这次
zhècì lần này
  1. 这种
zhè zhǒng kiểu này, loại này
  1. 这里
zhèlǐ ở đây
  1. 这边
zhè biān bên này
  1. 这么
zhème như thế, như vậy, thế này
  1. 通过
tōngguò thông qua
  1. 进来
jìnlái gần đây, vừa qua
  1. 进入
jìnrù tiến vào, bước vào, đi vào
  1. 进去
jìnqù vào (từ ngoài vào trong)
  1. 进行
jìnxíng tiến hành
  1. 遇到
yù dào gặp phải, bắt gặp
  1. 游戏
yóuxì trò chơi
  1. 过来
guòlái đủ, quá, đến, qua đây
  1. 过去
guòqù đã qua, đi qua
  1. 道歉
dàoqiàn nhận lỗi, chịu lỗi
  1. 选手
xuǎnshǒu tuyển thủ, thí sinh
  1. 选择
xuǎnzé lựa chọn, tuyển chọn
  1. 还是
háishì vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
  1. 还有
hái yǒu vẫn còn
  1. 还要
hái yào còn muốn, vẫn muốn
  1. 那些
nàxiē những…ấy, những…đó, những…kia
  1. 那个
nàgè cái đó, việc ấy, ấy…
  1. 那儿
nàr chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
  1. 那天
nèitiān hôm đó
  1. 那时
nà shí lúc đó, khi đó
  1. 那样
nàyàng như vậy, như thế
  1. 那种
 nà zhǒng loại đó
  1. 那里
nàlǐ chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
  1. 那边
nà biān bên kia, bên ấy
  1. 那么
nàme như thế
  1. 部分
bùfèn bộ phận
  1. 医生
yīshēng bác sĩ, thầy thuốc
  1. 医院
yīyuàn bệnh viện
  1. 重新
chóngxīn lại lần nữa, làm lại từ đầu
  1. 重要
zhòngyào trọng yếu, quan trọng
  1. 错误
cuòwù sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
  1. 钥匙
yàoshi chìa khóa
  1. 长官
zhǎngguān quan trên, quan lớn
  1. 开始
kāishǐ bắt đầu, lúc đầu
  1. 开心
kāixīn vui vẻ
  1. 开枪
kāi qiāng mở súng
  1. 关系
guānxì quan hệ, liên quan đến
  1. 关心
guānxīn quan tâm
  1. 关于
guānyú về…
  1. 阻止
zǔzhǐ ngăn trở, ngăn cản
  1. 除了
chúle ngoài ra, trừ ra
  1. 除非
chúfēi trừ khi,ngoài ra
  1. 随便
suíbiàn tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
  1. 虽然
suīrán mặc dù
  1. 离开
líkāi rời khỏi, tách khỏi, ly khai
  1. 难道
nándào thảo nào, lẽ nào
  1. 电影
diànyǐng điện ảnh, phim
  1. 电视
diànshì ti vi, vô tuyến
  1. 电话
diànhuà máy điện thoại, điện thoại
  1. 需要
xūyào cần, yêu cầu
  1. 非常
fēicháng bất thường, rất, vô cùng
  1. 音乐
yīnyuè âm nhạc
  1. 头发
tóufà tóc
  1. 愿意
yuànyì vui lòng, bằng lòng, hy vọng
  1. 显然
xiǎnrán hiển nhiên
  1. 飞机
fēijī máy bay, phi cơ
  1. 首先
shǒuxiān đầu tiên
  1. 马上
mǎshàng lập tức, tức khắc
  1. 高兴
gāoxìng vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
  1.  
   
  1. 麻烦
máfan phiền phức, rắc rối
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây