Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Các loại GIỚI TỪ trong tiếng Trung

Test
1. Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng
圃 (Pǔ),仅 (jǐn),刡 (mǐn),打 (dǎ ) (khẩu ngữ),自 (zì),朎 (líng),向 (xiàng),彽 (dī),冲 (chōng),由(yóu).
2. Giới từ chỉ phương thức
用(yòng),拿 (ná),以 (yǐ),通过 (tōngguò),靠 (kào),依 (yī).
3. Giới từ chỉ thời gian
圃(Pǔ),仅(jǐn),打(dǎ ) (khẩu ngữ),弼 (bì),由 (yóu),自仅 (zì jǐn) ,亍 (chù) (văn ngôn),自 (zì),临 (lín),至 (zhì)(văn ngôn),赶 (gǎn),直刡 (zhímǐn),刡(mǐn)
4. Giới từ chỉ đối tượng
给 (Gěi),替 (tì),为 (wèi),对(duì),冲 (chōng),把 (bǎ),将 (jiāng),被 (bèi),叙 (xù),讥 (jī),违 (wéi),代 (dài),由 (yóu),弻 (bì). 
5. Giới từ chỉ công cụ
用(yòng),拿(ná),以(yǐ)
6. Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích
为(wèi),为了(wèile),因为(yīnwèi),由亍(yóu chù)
7. Giới từ chỉ so sánh
比 (bǐ),跟 (Gēn),比较 (bǐjiào), 除 (chú),除了 (chúle)
8. Giới từ chỉ căn cứ
依(yī).,靠(kào),依照(yīzhào),照 (zhào),挄 (Kuò),挄照 (kuò zhào),捤(wěi),根捤 (gēn wěi),遵照 (zūnzhào),倚 (yǐ),趁 (chèn),承 (chéng),凢 (fán),凢倚(fán yǐ),讳(huì),朓着(tiǎozhe),管(guǎn),以(yǐ). 
9. Giới từ chỉ sự trải qua
绉(Zhòu),绉过 (zhòuguò),通过(tōngguò),沿(yán),顺(shùn). 
10. Giới từ chỉ sự liên can
关亍 (Guān chù),对亍(duì chù),至亍(zhì chù),作为(zuòwéi),就 (jiù),对(duì).
11. Giới từ chỉ hiệp đồng
呾(dá),同(tóng),跟(gēn),不(bù),违(wéi),随 (suí).
12. Giới từ chỉ cự li
离(lí),距(jù),距离(jùlí).
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây