phân biệt 经历---经过---通过
- Thứ ba - 22/05/2018 08:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
经历---经过---通过
经历[ Danh từ, động từ ]
- Danh từ: Trải nghiệm. Những điều tận mắt chứng kiến hoặc những việc đích thân đã trải qua, ví dụ như 生活经历,革命经历。
- Động từ: Trải nghiệm. Tận mắt chứng kiến hoặc đích thân trải qua.
中国正经历着一场伟大的改革。
经过 [ Danh từ, động từ, giới từ ]
- Danh từ: Quá trình, những việc trải qua.
请你谈谈这件事情的详细经过。
- Động từ:
- Đi ngang qua nơi nào đó.
他们去机场必定从这儿经过。
- Trải qua. Phía sau cần có từ chỉ thời gian làm tân ngữ.
经过一天一夜,他才到达美国。
- Giới từ: Qua, thông qua ( sự kiện, hoạt động ). Câdn mang theo tân ngữ là động từ, danh từ.
经过这件事,大家长了不少见识。
通过[ Động từ, giới từ ]
- Động từ:
- Đi ngang qua, đi xuyên qua.
前面正在修路,汽车不能通过。
- Thông qua. Thứ gì đó được hình thành, thành lập, lập nên sau khi có sự nhất trí, đồng ý của nhiều người
- Giới từ: Qua, thông qua. Dẫn đến phương tiện hoặc phương pháp nào đó.
通过学习加深了认识。
经历 [ Danh từ, động từ ] |
经过 [ Danh từ, động từ, giới từ ] |
通过 [ Động từ, giới từ ] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
我的论文答辩已经顺利经过了。(S) |
|
|
|
|
|
|
|
|