Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt 看来---看起来---看样子---看上去

看来   看起来   看
看来---看起来---看样子---看上去

看来 [Động từ]
  1. Xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế
看来,我们没有机会合作了。
从这件事看来,它是一个有责任心的人。
  1. Đối với. Biểu thị đứng trên lập trường của người nào đó trong在。。。看来
在很多人看来,送礼是礼貌的表现。
在我看来,这件事是不能的。

 
看起来
  1. Xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên trình hình thực tế.
看起来,我们没有机会合作了。
看起来,这种传统思想已经不再合时了。
  1. Trông, trông có vẻ. Biểu thị xét trên vẻ ngoài.
看起来很老实,很容易受骗。
看起来今晚的雨是不会停的。

 
看样子
  • Xem ra. Người nódi đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế.
天这么晴,看样子今天是不会下雨的。
看样子,他爱人还没原谅他。

 
看上去
  • Trông, trông có vẻ. Người nóid đánh giá, phán đoán dựa trên vẻ ngoài.
他奶奶看上去有80岁了。
                
看来 [Động từ] 看起来 看样子 看上去
  • Đều là động từ, đều biểu thị nghĩa xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực thế được quan sát bằng mắt thường.
天这么晴,看样子今天是不会下雨的。
天这么晴,看来今天是不会下雨的。
天这么晴,看起来今天是不会下雨的。
天这么晴,看上去今天是不会下雨的。

 
  • Đối với. Kết hợp sử dụng với在…. 看来. Biểu thị đứng trên lập trường của người nào đó.
在我看来,这件事不好解决。
  • Trông. Kết hợp sử dụng với从……  看来.
从他的脸色看来,他已经几天没睡觉了。
  • Kết hợp sử dụng với使 …..看起来: khiến cho….trông có vẻ.
穿起这条红色的裙子,使她看起来更迷人。
  • Có thể chen tân ngữ chỉ người vào giữa看…….的样子.
的样子好像昨天开夜车了。
  • Chỉ dùng để đánh giá những gì được nhìn thấy bên ngoài, không dùng đánh giá những gì qua suy luận.
他爸爸看上去还很年经。
看上去他对油画很感兴趣。(S)
 
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
?Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
?HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
?Email: hanngutracviet@gmail.com
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây