Phân biệt 看来---看起来---看样子---看上去
- Thứ tư - 25/07/2018 08:54
- In ra
- Đóng cửa sổ này
看来---看起来---看样子---看上去
看来 [Động từ]
- Xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế
从这件事看来,它是一个有责任心的人。
- Đối với. Biểu thị đứng trên lập trường của người nào đó trong在。。。看来
在我看来,这件事是不能的。
看起来
- Xem ra. Người nói đánh giá, phán đoán dựa trên trình hình thực tế.
看起来,这种传统思想已经不再合时了。
- Trông, trông có vẻ. Biểu thị xét trên vẻ ngoài.
看起来今晚的雨是不会停的。
看样子
- Xem ra. Người nódi đánh giá, phán đoán dựa trên tình hình thực tế.
看样子,他爱人还没原谅他。
看上去
- Trông, trông có vẻ. Người nóid đánh giá, phán đoán dựa trên vẻ ngoài.
看来 [Động từ] | 看起来 | 看样子 | 看上去 |
天这么晴,看来今天是不会下雨的。 天这么晴,看起来今天是不会下雨的。 天这么晴,看上去今天是不会下雨的。 |
|||
|
|
|
看上去他对油画很感兴趣。(S) |
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
?Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
?HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
?Email: hanngutracviet@gmail.com