phân biệt 爱---喜欢
- Thứ tư - 26/09/2018 18:38
- In ra
- Đóng cửa sổ này
爱---喜欢
爱 [Động từ, danh từ ]
- Động từ
- Yêu, thích. Biểu thị có cảm tình với người nào đó, hoặc vật nào đó, hoặc thích một hành động, hoạt động nào đó, phải có tân ngữ. (Tân ngữ có thể là động từ, tính từ, danh từ, đại từ, bổ ngữ)
我们都爱吃饺子。
小王最爱干净。
他爱妻子爱得要命。
- Yêu. Biểu thị tình cảm nam nữ, phía sau có thể mang bổ ngữ:上,着,过。
他以前爱过了一个河内姑娘。
- Thường hay. Biểu thị một hành động, một sự việc hay thay đổi
她爱笑,朋友们都喜欢她。
- Danh từ: Tình yêu, tình thương. Biểu thị có tình cảm sâu đậm với một người, một việc hoặc sự vật nào đó
喜欢 [Động từ ]
- Thích. Biểu thị có tình cảm với một người, một vật, hoặc có hứng thú với sự việc nào đó.
我喜欢游泳,他喜欢打球。
丽丽很喜欢玫瑰花。
- Vui. Biểu thị sự mừng rỡ.
我要学好汉语,让爸妈喜欢喜欢。
爱 [Động từ, danh từ ] | 喜欢 [Động từ ] |
|
|
|
|
我爱我的祖国和人民。 |
|
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com