Phân biệt 宝贵---珍贵
- Thứ ba - 16/10/2018 23:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1
宝贵---珍贵
宝贵 [Tính từ ]
- Quý báu. Chỉ sự việc, đồ vật rất có giá trị. Nhấn mạnh sự quý báu, đáng giá, cần được trân trọng.
- Được cho là rất quý, được xem như rất đáng giá.
珍贵 [Tính từ ]
- Quý giá. Chỉ sự việc, đồ vật có giá trị rất lớn, có ý nghĩa lớn lao, sâu đậm. Nhấn mạnh sự quý hiếm, hiếm có, độc đáo.
大熊猫是非常珍贵的动物。
宝贵 [Tính từ ] |
珍贵 [Tính từ ] |
|
|
|
|
Chọn宝贵,珍贵 điền vào chỗ trống
- 这些东西非常_________。
- 考试前这些时间非常_________,千万别浪费。
- 人最_________的就是生命。
- 他为祖国牺牲了_________的生命,人民永远不会忘记。
- 对我来说,友谊是最_________的。
- 他那些_________的经验用钱也买不到。
- 这是妈妈送给我一件_________礼物。
- 他留给祖国人民最_________的精神财富。
- 那些古文物_________得很。
- 那本旧书是我最_________的财产。
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com