Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt 宝贵---珍贵

1

1

宝贵---珍贵
宝贵 [Tính từ ]
  1. Quý báu. Chỉ sự việc, đồ vật rất có giá trị. Nhấn mạnh sự quý báu, đáng giá, cần được trân trọng.
这份礼物从北京寄回来的,太宝贵了。
  1. Được cho là rất quý, được xem như rất đáng giá.
知识分子是我们国家最为宝贵的财富。
 
珍贵 [Tính từ ]
  • Quý giá. Chỉ sự việc, đồ vật có giá trị rất lớn, có ý nghĩa lớn lao, sâu đậm. Nhấn mạnh sự quý hiếm, hiếm có, độc đáo.
这个图书馆的藏书都是很珍贵的。
大熊猫是非常珍贵的动物。

 
宝贵
[Tính từ ]
珍贵
[Tính từ ]
  • Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá. Nhưng ý nghĩa của珍贵 quý giá hơn, đáng giá hơn so với宝贵.
这些宝贵/珍贵的图片来得非常不容易。
  • Có thể dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như生命,感情,青春,财富,经验,意见,精神,遗产。Còn vật cụ thể, chỉ kết hợp với资料,礼物 mà thôi
大家不要随便浪费宝贵的时间。
  • Thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như动物,植物,工艺品,纪念品,文献资料,文物古董,còn mang tính trừu tượng thì thường dùng với tình bạn, tình hữu nghị như 友谊,友情
两国多年建立的友谊是很珍贵的。

Chọn宝贵珍贵 điền vào chỗ trống
  1. 这些东西非常_________。
  2. 考试前这些时间非常_________,千万别浪费。
  3. 人最_________的就是生命。
  4. 他为祖国牺牲了_________的生命,人民永远不会忘记。
  5. 对我来说,友谊是最_________的。
  6. 他那些_________的经验用钱也买不到。
  7. 这是妈妈送给我一件_________礼物。
  8. 他留给祖国人民最_________的精神财富。
  9. 那些古文物_________得很。
  10. 那本旧书是我最_________的财产。
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây