Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt 满意---满足

Phân biệt 满意---满足
满意---满足
满意 [Động từ ]
  • Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn.
大家都很满意他的工作态度。

满足 [ Động từ ]
  1.  Thỏa mãn, đầy đủ.  Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.
只要孩子听话,妈妈就感到满足了。
  1.  Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với需求,要求,愿望 v…v…
我能满足你的要求。
厂家的供应满足不了市场的要求。

 
满意
[ Động từ ]
满足
[ Động từ ]
  • Nhấn mạnh sự hài lòng, vừa ý.
现在的生活他感到很满意
  • Nhấn mạnh sự thỏa mãn, đầy đủ.
现在的生活他感到很满足
  • Có thể mang tân ngữ trực tiếp, hoặc dùng cấu trúc 对…(不)满意。
他感到很满意现在的生活。
他对现在的生活感到很满意
  • Có thể mang tân ngữ nhưng phải kết hợp với于,hoặc dùng cấu trúc 对…(不)满足. Thường kết hợp với các tân ngữ như愿望,要求,需求,需要..v…v..
满足于现在的生活。
他对现在的生活感到很满足
  • Có thể làm định ngữ, biểu thị như ý muốn, ví dụ như:
  • 的工作
满意的答复
满意的条件
  • Không làm định ngữ.

Chọn满意满足 điền vào chỗ trống.
  1. 我一定_______你的愿望,相信我吧。
  2. 我们公司的产品种类丰富能_______不同客户的需求。
  3. 他希望毕业后能找到一份_______的工作。
  4. 公司给了他很多发展机会,但他还不_______。
  5. 经理答应会给一个令大家_______的答复。
  6. 这么大的学校,就只有几台电脑,怎么_______得了学生的需要呢?
  7. 这儿的村民只要家里有一台黑白电视,就已经感到很_______了。
  8. 我得你的回答很_______。
  9. 大家千万别_______于日前的成果,还要继续努力。
  10. 今年的年终奖金这么多,我想公园门肯定感到_______。
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
🔸Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
🔸HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
🔸Email: hanngutracviet@gmail.com
 
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây