Phân biệt 满意---满足
- Thứ hai - 21/01/2019 10:18
- In ra
- Đóng cửa sổ này
满意---满足
满意 [Động từ ]
- Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn.
满足 [ Động từ ]
- Thỏa mãn, đầy đủ. Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.
- Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với需求,要求,愿望 v…v…
厂家的供应满足不了市场的要求。
满意 [ Động từ ] |
满足 [ Động từ ] |
|
|
他对现在的生活感到很满意。 |
他对现在的生活感到很满足。 |
满意的条件 |
|
Chọn满意,满足 điền vào chỗ trống.
- 我一定_______你的愿望,相信我吧。
- 我们公司的产品种类丰富能_______不同客户的需求。
- 他希望毕业后能找到一份_______的工作。
- 公司给了他很多发展机会,但他还不_______。
- 经理答应会给一个令大家_______的答复。
- 这么大的学校,就只有几台电脑,怎么_______得了学生的需要呢?
- 这儿的村民只要家里有一台黑白电视,就已经感到很_______了。
- 我得你的回答很_______。
- 大家千万别_______于日前的成果,还要继续努力。
- 今年的年终奖金这么多,我想公园门肯定感到_______。
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
🔸Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
🔸HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
🔸Email: hanngutracviet@gmail.com