Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt cách sử dụng “没” và “不“

Hôm nay chúng ta học cách phân biệt cách sử dụng “没” và “不“ bạn biết cách dùng từ chính xác nhất trong từng ngữ cảnh nhé
Phân biệt cách sử dụng “没” và “不“

1.”不” và “没” đều có nghĩa là “không”, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau:

+ ”不” thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên:

Ví dụ:
-他不来!: Anh ấy không tới (hiện tại)
Tā bù lái!

-今天不下雨。:Hôm nay không mưa (hiển nhiên):
jīntiān búxià yǔ

-我明天不会去看电影。: Ngày mai tôi sẽ không đi xem phim
(tương lai)
wǒ míngtiān bú huì qù kàn diànyǐng

+ ”没” dùng để phủ định sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:
– 昨天晚上我没洗澡就去睡觉了。: Tối qua tôi không tắm liền đi
ngủ rồi.(quá khứ)
Zuótiān wǎnshàng wǒ méi xǐzǎo jiù qù shuìjiàole.

-今天没下雨。(hôm nay vẫn chưa có mưa)
jīntiān méi xià yǔ.
+ Chữ 不 dùng trong những câu biểu thị ý cầu khiến, thường là 不要,不用……
Ví dụ:
不要走!等等我!:Đừng đi, hãy đợi tôi!
Bùyào zǒu! Děng děng wǒ!

不用去了!không cần đi nưã!
Bùyòng qùle

不用看了! Không cần xem nữa!
Bùyòng kànle!

+ Chữ 没 dùng để phủ định bổ ngữ kết quả:

Ví dụ:
-我没吃完饭。Tôi vẫn chưa ăn xong cơm.
Wǒ méi chī wán fàn

-我没看完书。Tôi vẫn chưa xem xong sách.
Wǒ méi kàn wán shū

2. 没 dùng để phủ định của “有” :没+ 有 -> không có

+ 没有+ 动词 (động từ):Chưa

Ví dụ:
他没有来。 Anh ta chưa đến
Tā méiyǒu lái.

我没有毕业: Tôi chưa tốt nghiệp
wǒ méiyǒu bìyè

他还没有去: Anh ta vẫn chưa đi.
tā hái méiyǒu qù

+ 没有+ 名词(danh từ):Không

Ví dụ:
没有钱。không có tiền.
Méiyǒu qián.

没有房。không có nhà.
Méiyǒu fang

我没有哥哥。Tôi không có anh trai.
Wǒ méiyǒu gēgē.

我没有男朋友Wǒ méiyǒu nán péngyǒu: Tôi không có người yêu (bạn trai), (tuy nhiên câu này cũng có thể hiểu là chưa có).

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây