Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “ HÀNG KHÔNG” (P2)

Ở phần 1 chúng ta đã học từ vựng chủ đề “ Hàng không” rồi, hôm nay chúng ta lại thử sức với các đoạn hội thoại thường gặp trong ngành này nhé!  Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu về chủ đề “ Hàng không ” ngay và luôn nào!
tu vung tieng trung nganh hang khong
 
 

Đặt vé máy bay

1 我想预定一张去胡志明的机票。
Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Húzhìmíng de jīpiào.
Tôi muốn đặt trước một vé máy bay đi T.p Hồ Chí Minh.
2 一张机票多少钱?
Yī zhāng jīpiào duōshǎo qián?
Một tấm vé thì bao nhiêu tiền?
3 要预订票吗?
Yào yùdìng piào ma?
Có phải đặt vé trước không?
4 现在买票可以打折吗?
Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?
Bây giờ mua vé có được giảm giá không?
5 我要退这张票。
Wǒ yào tuì zhè zhāng piào.
Tôi muốn trả lại vé này.
6 您要的票已经订完了。
Nín yào de piào yǐjīng dìng wán le.
Vé anh cần đã đặt hết rồi.
7 去胡志明的下班飞机什么时候起飞?
Qù Húzhìmíng de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi?
Chuyến bay tiếp theo đi Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
 

Một số mẫu câu thường gặp tại sân bay

1 请把机票和护照准备好。
Qǐng bǎ jīpiào hé hùzhào zhǔnbèi hǎo.
Đề nghị chuẩn bị sẵn vé máy bay và hộ chiếu.
2 这趟航班已经没座位了。
Zhè tàng hángbān yǐjīng méi zuòwèi le.
Chuyến bay này đã hết chỗ rồi.
3 只有头等舱了。
Zhǐ yǒu tóuděng cāng le.
Chỉ còn khoang hạng nhất.
4 经济舱已经没有座位了。
Jīngjì cāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le.
Khoang thường hết chỗ rồi.
5 请告诉我你的名字、手机号和身份证号。
Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì, shǒujīhào hé shēnfènzhèng hào.
Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn.
6 你想买单程票还是往返票?
Nǐ xiǎng mǎi dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
Bạn muốn mua vé đi một chiều hay vé khứ hồi?
7 这里托运行李吗?你们运费怎么算?
Zhèli tuōyùn xíngliǐ ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn?
Ở đây có thể ký gửi hành lý được không? Và chi phí khoảng bao nhiêu?
8 按照这个价目表收费,你可以把东西运来。
Ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.
Chi phí được tính dựa theo bảng giá này, bạn có thể mang hành lý đến để đây.
9 你这么多行李,一定超重。
Nǐ zhème duō xínglǐ yídìng chāozhòng.
Cậu nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số cân cho phép đó.
10 在哪儿取行李?
Zài nǎr qǔ xínglǐ?
Lấy hành lý ở đâu thế?
 
Như vậy chúng ta đã được làm quen và thực hành các từ vựng, hội thoại chủ đề hàng không. Các bạn hãy trau dồi, bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ, theo dõi trang web http://hanngutracviet.com/ để biết thêm những thông tin, kiến thức hữu ích nhé.
 
 ------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết các khóa học vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Email: tracviet.hp@gmail.com
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây