Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Từ vựng chủ đề về THÀNH PHỐ ĐIỆN ẢNH (Phần 1)

Từ vựng chủ đề về THÀNH PHỐ ĐIỆN ẢNH (Phần 1)
电影剧照Diànyǐng jùzhào  Ảnh chụp cảnh trong phim
开始拍摄kāishǐ pāishè Bắt đầu quay
影评yǐngpíng Bình luận phim
豪华巨片háohuá jù piàn Bộ phim hoành tráng
影片集锦yǐngpiàn jíjǐn Bộ sưu tập phim
夜场yèchǎng Buổi chiếu ban đêm
日场rì chǎng Buổi chiếu ban ngày
午夜场wǔyè chǎng Buổi chiếu lúc nửa đêm
早场zǎo chǎng Buổi chiếu sáng
明星制míngxīng zhì Cách thức làm phim dùng ngôi sao điện ảnh để thu hút khan giả
外景wàijǐng Cảnh bên ngoài
内景nèijǐng Cảnh bên trong
闪回镜头shǎn huí jìngtóu Cảnh hồi tưởng
结束镜头jiéshù jìngtóu Cảnh quay cuối
混合镜头hùnhé jìngtóu Cảnh quay hỗn hợp
远景yuǎnjǐng Cảnh quay xa
群众场面qúnzhòng chǎngmiàn Cảnh quần chúng
电影布景diànyǐng bùjǐng Cảnh trong phim
跳越剪辑tiào yuè jiǎnjí Cắt nhảy (cắt cảnh đột ngột)
美术指导měishù zhǐdǎo Chỉ huy mỹ thuật
乐队指挥yuèduì zhǐhuī Chỉ huy dàn nhạc
两片连映Liǎng piàn lián yìng  Chiếu liền hai bộ phim
内部预映nèibù yù yìng Chiếu thử nội bộ 
制片主任zhì piàn zhǔrèn Chủ nhiệm phim
把小说拍摄成电影bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim
公映gōngyìng Công chiếu
排练páiliàn Dàn dựng và diễn tập
试演shì yǎn Diễn thử
叫座演员jiàozuò yǎnyuán Diễn viên ăn khách
电影演员diànyǐng yǎnyuán Diễn viên điện ảnh
特技演员 Tèjì yǎnyuán Diễn viên đóng thế, cascadeur 
临时演员línshí yǎnyuán Diễn viên tạm thời
剪辑jiǎnjí Dựng phim
导演dǎoyǎn Đạo diễn
纪录片导演jìlùpiàn dǎoyǎn Đạo diễn phim tài liệu
提名tímíng Đề cử
替身tìshēn Đóng thế
主演zhǔyǎn Đóng vai chính
对话duìhuà Đối thoại
推进镜头tuījìn jìngtóu Đứng trước ống kính, diễn xuất trước ống kính
票价piào jià Giá vé
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây