Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Từ vựng tiếng Trung chữa bệnh bằng châm cứu phần 2

Từ vựng tiếng Trung chữa bệnh bằng châm cứu phần 2
针灸治疗
Chữa bệnh bằng châm cứu
 
  1. 艾卷
Ài juàn Cuộn mồi ngải
Jiǔ Cứu
  1. 发痛
Fā tòng Đau
  1. 烧灼
Shāozhuó Đốt
  1. 拔火罐
Báhuǒguàn Giác hơi
  1. 虚证
Xū zhèng Hư chứng (do chính khí của cơ thể suy nên sức đề kháng yếu, cơ năng sinh lý giảm sút)
  1. 穴位
Xuéwèi Huyệt vị
  1. 强刺激
Qiáng cìjī Kích thích mạnh
  1. 弱刺激
Ruò cìjī Kích thích nhẹ
  1. 留针
Liúzhēn Lưu kim (trong khoảng thời gian nhất định nhằm tăng cường hiệu quả)
  1. 里症
Lǐ zhèng Lý chứng (bệnh ở bên trong, pử sâu, thuộc phủ tạng)
  1. 脉象
Màixiàng Mạnh tượng
  1. 发酸
Fāsuān Mỏi, ê ẩm
  1. 艾条
Ài tiáo Mồi ngải để cứu
  1. 火罐
Huǒguàn Ống giác
  1. 气功疗法
Qìgōng liáofǎ Phương pháp chữa bệnh bằng khí công
  1. 舌苔
Shétāi Rêu lưỡi, bựa lưỡi
  1. 退针
Tuì zhēn Rút kim
  1. 发胀
Fā zhàng Sưng lên
  1. 发麻
Fā má
  1. 行针
Xíng zhēn Thực hiện châm cứu
  1. 四诊
Sì zhěn Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh gồm: vọng chẩn (nhìn), văn chẩn (nghe), vấn chẩn (hỏi), thiết chẩn (bắt mạch, sờ nắn)
  1. 捻针
Niē zhēn Vê kim
  1. 捏背
Niē bèi Véo lưng (một cách massage)
 

#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây