[TIMKIEMNHANH]

Cách dùng của “什么”như thế nào

Thứ bảy - 08/07/2017 16:07
什么的用法怎样
Cách dùng của “什么”như thế nào?
“什么” là đại từ nghi vấn trong diễn đạt ngôn ngữ, trong “Từ điển Hán ngữ hiện đại” đã liệt kê 7 cách dùng của nó. Có người lại đã liệt kê 10 cách dùng khác nhau xuất hiện trong sách giáo khoa ngữ văn tiểu học. Dưới đây là phần trích dẫn.
1. Biểu thị nghi vấn.
Ví dụ: “爸爸,你看!” 他快活地叫起来, “这是什么?”
Chữ “什么” ở đây biểu hiện trích dẫn sự việc không rõ ràng, khiến cho người ta nhất thời không đưa ra được kết luận.
2. Biểu thị phản vấn (hỏi vặn lại)
Ví dụ: 我们不是没有说什么不能告诉人的话么?
Chữ “什么” ở đây làm thành phần phản vấn.
3. Biểu thị nhấn mạnh
Ví dụ: 现在是什么时候,你们不知道吗?
Chữ “什么” ở đây nhấn mạnh ngữ khí biểu đạt, khiến cho người ta thoạt nghe liền có thể hiểu rõ ý của câu muốn nói.
4. Biểu thị phiếm chỉ
Ví dụ: 初入草原,听不见一点声音,也看不见什么东西。
Chữ “什么” ở đây phiếm chỉ “任何”, “一切”, cũng hàm ý nói đầy đủ.
5. Biểu thị hư chỉ
Ví dụ: 一年到头,住在一个地方,并不是什么味的事情。
Chữ “什么” ở đây không có bất kì ý nghĩa gì, trong ngữ cảnh có thể có có thể không.
6. Biểu thị liệt kê
Ví dụ: 什么广东凉席福建纸伞,苏州刺绣...
Chữ “什么” ở đây biểu thị rất nhiều, liệt kê không hết.
7. Biểu thị phúc chỉ
Ví dụ: 叫它干什么它就干什么。
Chữ “什么” ở đây chỉ sự vật cùng loại được thay thế, việc trước quyết định việc sau, ý nghĩa của chúng không khác nhau.
8. Biểu thị miệt thị (coi khinh)
Ví dụ: 这是店主的诡计,吓唬那些胆小的人到他家去歇。我怕什么!
Chữ “什么” ở đây có nghĩa là coi thường, không để mắt đến hoặc hoàn toàn không đáng là một sự việc.
9. Biểu thị kinh ngạc
Ví dụ: 什么!戴旧毡帽朋友几乎不相信自己的耳朵。
Chữ “什么” ở đây có nghĩa là ngoài dự tính, rất ngạc nhiên.
10. Biểu thị tá chỉ ( mượn, nhờ cậy)
Ví dụ: 为了赎回她自己,我要什么都可以。
Chữ “什么” ở đây mượn để chỉ các loại “chậu gỗ”, “nhà gỗ”.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay8,160
  • Tháng hiện tại71,033
  • Tổng lượt truy cập5,611,461
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây