Giao thông hiện hữu hàng ngày, nói vui thì là cứ ra đường là gặp. Vì vậy nên việc học loạt từ vựng tiếng Trung về giao thông cũng sẽ trở nên rất đơn giản, bạn có thể ôn tập về chúng ngay khi tham gia giao thông, vô cùng tiện lợi.
Còn gì thú vị hơn là học từ vựng thông qua những gì chúng ta tiếp xúc mỗi ngày nữa nhỉ?
-
通航: thông tàu thuyền
-
通车: xe cộ qua lại
- 通道: đường giao thông
- 航线: đường hàng không, đường thủy
- 线路:tuyến đường
- 干线:tuyến đường chính
- 主干线:tuyến đường quan trọng/ chủ yếu
- 高速公路:đường cao tốc
- 专用公路:cao tốc riêng ( chuyên dụng)
- 客运量:lượng chuyên chở hành khách
- 客运周转量:doanh thu hành khách
- 运输负荷量: số lượng vận chuyển
- 长途快车:xe đường dài
- 短途客车:xe chạy đường ngắn
- 定期航线:tuyến đường định kỳ
- 通信网络:mạng thông tin liên lạc
- 通讯卫星:vệ tinh thông tin
- 老大难:vấn đề lớn và khó giải quyết
- 集装箱:container
- 直达快车:xe chuyển phát nhanh
- 空中通道:đường trên không
- 铁路线路:tuyến đường sắt
- 铁路干线:tuyến đường sắt chính
- 特别快车:tàu tốc hành
- 电话线路:đường dây điện thoại
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680 - 086 918 9218
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/