[TIMKIEMNHANH]

Phân biệt 抱歉---道歉

Thứ ba - 30/10/2018 19:23
Phân biệt 抱歉---道歉
抱歉---道歉
抱歉 [Tính từ ]
  • Có lỗi. Chỉ tâm trạng có lỗi, cảm giác áy náy. Cũng có thể dùng để xin lỗi người khác.
我很抱歉,昨天应该那么大声说你。
抱歉地说:“真对不起!”。


道歉 [ Động từ  ]
  • Xin lỗi, nhận lỗi. Là động từ ly hợp, có thể tách ra, để xin lỗi, nhận lỗi với người khác.
这次是我错了,我向你道歉
我没错,我什么

 
抱歉
[ Tính từ ]
道歉
[ Động từ ]
  • Thường làm vị ngữ và trạng ngữ.
我突然有事,来晚了,要你等,真抱歉
  • Thường làm vị ngữ, nhưng phía sau道歉 không được mang tân ngữ, thường có giới từ để dẫn ra đối tượng cần xin lỗi.
他是为了你迟到的,你要向他道歉
  • Không có cách dùng này.
  • Là từ ly hợp, nên giữa có thể chèn thêm những thành phần khác
他已经向你了三次了,你就原谅他吧。
 
Chọn 抱歉道歉 điền vào chỗ trống.
  1. 真__________给你添了这么多麻烦。
  2. 你的说法完全不真实,我要求未立即__________。
  3. 她因不能出席会议而向大家__________。
  4. 我为此非常__________。
  5. 请接受我的__________。
  6. 他为没有准时到会感到很__________。
  7. 我还能有别的方法可以向她__________吗?
  8. __________,对你发脾气了。
  9. 依我看,我们应该接受他们的__________。
  10. 很__________,这是不可能的。
 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay1,601
  • Tháng hiện tại61,301
  • Tổng lượt truy cập5,601,729
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây