[TIMKIEMNHANH]

TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG MỸ PHẨM

Thứ bảy - 12/08/2017 15:39
Đối với phụ nữ việc chăm sóc da, làm đẹp là vô cùng quan trọng, vì vậy chúng ta cùng học từ vựng về chủ đề về mỹ phẩm để ta có thể mua sắm một cách dễ dàng mà không bị những rào cản về ngôn ngữ khi mua sắm nhé<3
TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG MỸ PHẨM
1. Sản phẩm chăm sóc da
 
防晒霜 Fángshài shuāng Kem chống nắng
美容洁肤膏,雪花膏 měiróng jié fū gāo, xuěhuāgāo Kem dưỡng da
晚霜 wǎnshuāng Kem dưỡng da ban đêm
日霜 rì shuāng  Kem dưỡng da ban ngày
保湿霜 bǎoshī shuāng Kem giữ ẩm
纤容霜 xiān róng shuāng Kem làm săn chắc da
面膜 miànmó Mặt nạ
爽身粉 shuǎngshēn fěn Phấn rôm
护手霜 hù shǒu shuāng Sữa dưỡng da tay
润肤霜 rùn fū shuāng Sữa dưỡng thể
洗面奶 xǐmiàn nǎi Sữa rửa
沐浴露 mùyù lù Sữa tắm

2. Sản phẩm làm đẹp
 
眉笔 Méi bǐ Chì kẻ lông mày
眼线笔 yǎnxiàn bǐ Chì kẻ mắt
唇线笔 chún xiàn bǐ Chì viền môi
香粉盒 xiāng fěn hé Hộp phấn
遮瑕霜 zhēxiá shuāng Kem che khuyết điểm
眼线膏 yǎnxiàn gāo  Kem kẻ mắt
粉底霜 fěndǐ shuāng Kem nền
眼睑膏 yǎnjiǎn gāo Kem thoa mí mắt
腮红 sāi hóng Má hồng
睫毛膏 jiémáo gāo Mascara
洁肤水 jié fū shuǐ Nước hoa hồng
眼影 yǎnyǐng Phấn mắt
粉饼 fěnbǐng Phấn phủ
散粉 sànfěn Phấn bột dạng phủ
香氛 Xiāng fēn Phấn thoa mặt
唇彩 chúncǎi Son bóng
唇膏,口红 chúngāo, kǒuhóng Son môi
卸妆乳 xièzhuāng rǔ Sữa tẩy trang

3. Dụng cụ làm đẹp
粉扑儿 Fěnpūr Bông phấn
化装棉 huàzhuāng mián Bông tẩy trang
睫毛刷 jiémáo shuā Cái bấm mi
指甲钳 zhǐjiǎ qián Cái bấm móng tay
香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì Cái bơm xịt nước hoa
眉刷 méi shuā Cọ lông mày
吸油纸 xīyóu zhǐ  Giấy thấm dầu
指甲刷 zhǐjiǎ shuā Giũa móng tay
化装用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá Hộp mĩ phẩm có gương soi
 梳装箱 shū zhuāng xiāng  Hộp trang điểm
洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ Nước chùi móng (aceton)
花露水,香水 huālùshuǐ, xiāngshuǐ Nước hoa
指甲油 zhǐjiǎ yóu Nước sơn móng tay

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập58
  • Hôm nay7,578
  • Tháng hiện tại70,451
  • Tổng lượt truy cập5,610,879
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây