Đại học Quốc gia Kỹ thuật Đài Bắc với 6 trường đại học của mình có 19 chương trình đào tạo cử nhân, 30 chương trình đào tạo thạc sỹ và 21 chương trình đào tạo tiến sỹ. Trong số các chương trình đó, nhà trường có 6 chương trình cử nhân quốc tế dạy bằng Tiếng Anh.
I. THÔNG TIN CHI TIẾT:
- Tên tiếng Trung: 國立 臺北 大學
- Tên tiếng Anh: National Taipei University of Technology hoặc Taipei Tech
- Năm thành lập: 1912
- Địa chỉ trường: No. 1, Section 3, Zhongxiao E Rd, Da’an District, Đài Bắc, Đài Loan 106
- Website: ntpu.eud.tw
II. TẠI SAO NÊN HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA KỸ THUẬT ĐÀI BẮC?
- Trường tọa lạc tại thành phố Đài Bắc - thủ đô của Đài Loan, là nơi tập trung các doanh nghiệp lớn, các khu thương mại sầm uất, các khu vui chơi giải trí, bảo tàng, phòng tranh... Giao thông thuận lợi và dễ dàng đi lại giữa các thành phố và các quốc gia.
- Trường nằm ở trung tâm của thành phố Đài Bắc và là trung tâm của đời sống xã hội, chính trị và kinh tế trong cả nước. Hầu hết các điểm tham quan như tháp Taipei 101, Bảo tàng Cung điện đều nằm ngay gần trường Đại học. Trường nằm gần trung tâm nhà ga lớn, nơi có kết nối phía đông đến các thành phố lớn và các điểm tham quan khác trên khắp Đài Loan. Sinh viên có thể dễ dàng tiếp cận những địa điểm tuyệt vời này, cũng như những địa điểm khác ở Đài Loan khi học tại Taipei Tech.
- Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề và có các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh giúp cho sinh viên dễ dàng lựa chọn được ngành yêu thích và ngôn ngữ mong muốn.
- Trường tạo điều kiện cho sinh viên tìm việc, thực tập ngay khi còn đang theo học tại trường.
- Trường đã có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hợp tác quốc tế. Trường hiện đang đón nhận sinh viên quốc tế đến từ hơn 50 quốc gia trên thế giới, chiếm khoảng 5% tổng số sinh viên của trường.
- Đứng số 1 trong giải thưởng Mô hình các Trường Đại học công nghệ được trao bởi Bộ giáo dục Đài Loan
- Đứng số 1 trong giải các trường đại học tốt nhất được trao bởi Bộ giáo dục Đài Loan
- Đứng số 1 trong các trường đại học được yêu thích nhất trong số 1000 doanh nghiệp hàng đầu của Đài Loan được trao bởi Cheers Magazine
- Đứng số 3 trong các trường đại học được sinh viên hài lòng nhất được được trao bởi 1111 Job Bank
- Đứng số 8 trong xếp hạng các trường đại học đào tạo thiết kế trên thế giới.
- Top 9 Trường Đại học hàng đầu Đài Loan năm 2022 theo Tổ chức xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings đánh giá.
- Nằm trong Top 469 các trường Đại học hàng đầu thế giới của QS World University Rankings.
III. CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH:
■ Các ngành học bằng Tiếng Trung
• Các ngành học bằng Tiếng Anh
Khoa Kỹ sư điện - Cơ khí
College of Mechanical & Electrical Engineering |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Kỹ thuật cơ khí
Mechanical Engineering |
■ |
|
|
Kỹ thuật vận tải
Vehicle Engineering |
■ |
■ |
|
Kỹ thuật năng lượng và nhiệt lạnh
Energy & Refrigerating Air-Conditioning Engineering |
■ |
■ |
■ |
Cơ điện tử
Mechatronic Engineering |
|
■ |
|
Công nghệ sản xuất
Manufacturing Technology |
|
■ |
■ |
Công nghệ Tự động hóa
Automation Technology |
|
■ |
|
Chương trình thạc sĩ tiếng Anh Cơ khí và Tự động hóa
International Master Program in Mechanical and Automation Engineering |
|
• |
|
Chương trình thạc sĩ tiếng Anh Kỹ thuật năng lượng, nhiệt lạnh và Kỹ thuật vận tải
International Master Program in Energy, Refrigerating Air-conditioning and Vehicle Engineering |
|
• |
|
Chương trình tiến sĩ tiếng Anh kỹ sư cơ điện
International Doctoral Program of Mechanical & Electrical Engineering |
|
|
• |
Khoa Kỹ sư điện và Công nghệ thông tin
College of Electrical Engineering &
Computer Science |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Kỹ sư điện
Electrical Engineering |
■ |
■ |
■ |
Kỹ sư điện tử
Electronic Engineering |
■ |
|
|
Công nghệ thông tin
Computer Science & Information Engineering |
■ |
|
|
Kỹ sư quang điện
Electro-optical Engineering |
■ |
■ |
■ |
Chương trình quốc tế Kỹ sư điện và Công nghệ thông tin
International Program in Electrical Engineering & Computer Science (EECS) |
• |
• |
• |
Khoa Kỹ thuật
College of Engineering |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Kỹ thuật hóa học và công nghệ sinh học
Chemical Engineering & Biotechnology |
■ |
|
|
Kỹ thuật sinh hóa và Kỹ thuật y sinh
Master Program of Biochemical and Biomedical Engineering |
|
■ |
|
Kỹ thuật Xây dựng
Civil Engineering |
■ |
|
|
Kỹ thuật xây dựng và phòng chống thiên tai
Graduate Program of Civil & disaster prevention engineering |
|
■ |
■ |
Kỹ thuật môi trường và quản trị
Environment Engineering & Management |
|
■ |
■ |
Kỹ thuật vật liệu và tài nguyên khoáng sản
Materials and mineral resources Engineering |
■ |
■ |
■ |
Kỹ thuật khoa học phân tử
Molecular Science & Engineering |
■ |
|
|
Kỹ thuật Hóa học
Chemical Engineering |
|
■ |
■ |
Vật liệu polyme và hữu cơ
Graduate Program of Organic & Polymeric Materials |
|
■ |
■ |
Chương trình quốc tế sau Đại học Năng lượng và vật liệu quang điện tử
International Graduate Program in Energy and Optoelectronic Materials (EOMP) |
|
|
• |
Khoa Quản trị
College of Management |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Quản lý Công trình Công nghiệp
Industrial Engineering & Management |
■ |
■ |
■ |
Quản trị Kinh doanh
Business Administration |
■ |
■ |
|
Quản trị thông tin và tài chính
Information and Finance Management |
■ |
■ |
|
Chương trình tiến sĩ ngành Quản trị
PhD Program in Management |
|
|
■ |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quốc tế
International Master Program of Business Administration (IMBA) |
|
• |
|
Chương trình thạc sĩ quốc tế Công nghệ và phát minh Tài chính
International Master Program in Financial Technology and Innovation (IMFI) |
|
• |
|
Khoa thiết kế
College of Design |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Thiết kế công nghiệp
Industrial Design |
■ |
|
|
Kiến trúc
Architecture |
■ |
■ |
|
Thiết kế sáng tạo
Innovation Design |
■ |
■ |
|
Tiến sĩ thiết kế
Doctoral Program in Design |
|
|
■ |
Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn
College of Humanities & Social Sciences |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ |
Tiếng anh |
• |
• |
|
Giáo dục dạy nghề và kỹ thuật
Technological and Vocational Education |
|
■ |
■ |
Quyền sở hữu trí tuệ
Intellectual Property |
|
■ |
|
Phát triển giáo dục dạy nghề văn hóa
Cultural Vocation Development |
■ |
■ |
|
IV. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Đã tốt nghiệp THPT với điểm trung bình chung từ 6.0 trở lên (hoặc đang là học sinh lớp 12 có thể nộp học bạ/bảng điểm từ lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) đối với hệ đại học.
- Đã tốt nghiệp đại học (hoặc đang là sinh viên năm cuối thì có thể nộp bảng điểm 6 học kỳ đã học); đối với hệ Thạc sĩ.
- Có bằng Thạc sĩ đối với hệ tiến sĩ.
- Có trình độ tiếng Trung TOCFL Level 3 trở lên đối với chương trình học bằng tiếng Trung.
- Có trình độ tiếng Anh tốt đối với chương trình học bằng tiếng Anh (Yêu cầu TOEIC ≥ 600 hoặc TOEFL, IELTS tương đương)
V. HỌC BỔNG:
- Chương trình đại học : Miễn 50% học phí
- Chương trình thạc sĩ : Miễn 100% học phí và trợ cấp sinh hoạt phí 200 USD/ tháng (học bổng năm thứ 2 phụ thuộc vào kết quả của năm thứ nhất)
- Chương trình tiến sĩ: Miễn 100% học phí và trợ cấp sinh hoạt phí 400 USD/ tháng (học bổng năm thứ 2,3,4 phụ thuộc vào kết quả của năm thứ nhất)
VI. HỌC PHÍ:
- Hệ Đại học: Từ 47.378 NTD đến 54837 NTD/kỳ học tùy từng chuyên ngành.
- Hệ Thạc sĩ: 55.522 NTD đến 64.597 NTD/kỳ học tùy từng chuyên ngành.
- Hệ Tiến sĩ: 59.647 NTD đến 68.777 NTD/kỳ học tùy từng chuyên ngành.
VII. CƠ HỘI LÀM THÊM
- Trong năm thứ nhất nhà trường hoặc trung tâm giới thiệu việc làm thêm miễn phí cho sinh viên mỗi tuần 20 giờ, kỳ nghỉ hè và nghỉ đông được làm toàn thời gian hưởng lương theo quy định luật lao động Đài Loan.
- Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên đi thực tập vừa học vừa làm tại các doanh nghiệp hợp tác với nhà trường theo đúng chuyên ngành học, hưởng lương theo luật lao động Đài Loan.
- Sinh viên có cơ hội ở lại Đài Loan làm việc sau tốt nghiệp.
____________________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN BÌNH
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, phường Đằng Lâm, quận Hải An, Hải Phòng
Fanpage:
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722 – 097 636 2211