Đại học Gachon được xếp hạng 29 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng 890 thế giới, theo đánh giá của Center for World Universities Rankings (CWUR) giai đoạn 2021-2022.
Ngoài ra trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với 37 đối tác trên thế giới các giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng chuyển tiếp học tập tại nước ngoài.
I. THÔNG TIN CHI TIẾT:
- Tên tiếng Hàn: 가천대학교
- Tên tiếng Anh: Gachon University (GCU)
- Năm thành lập: 1939
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ:
Cơ sở 1: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
Cơ sở 2: Satellite trên đảo Ganghwa, Hàn Quốc
Cơ sở 3: Đại học y Guwol-dong tại Namdong-gu, thành phố Incheon, Hàn Quốc
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG:
Các loại học bổng |
Đối tượng |
Mức học bổng |
Yêu cầu sau khi nhập học |
Tín chỉ |
Các cấp độ |
Học bổng Gachon |
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) và 300.000 KRW chi tiêu mỗi tháng |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên / 3,5 |
Học bổng dành cho sinh viên đứng đầu trong các ngành học |
Sinh viên có điểm xét tuyển xếp hạng cao nhất trong các ngành học tương ứng của họ (Không loại trừ ngành học mà người chiến thắng Học bổng Gachon thuộc về) |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên đứng đầu mỗi trường đại học |
Sinh viên được nhận vào mỗi trường đại học có điểm xét tuyển xếp hạng cao nhất (không bao gồm trường đại học mà người giành được Học bổng Gachon và xếp hạng cao nhất trong các ngành học thuộc về học bổng) |
Toàn bộ học phí cho năm học đầu tiên khi nhập học (bao gồm cả phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên đứng đầu mỗi khoa |
Những sinh viên được nhận với điểm xếp hạng cao nhất vào mỗi trường đại học |
Học phí cho một học kỳ khi nhập học (toàn bộ học phí) |
- |
- |
Học sinh có điểm CSAT xuất sắc |
Sinh viên có điểm CSAP trung bình nằm trong khoảng 1,5 xếp loại được xếp loại (ngoại trừ sinh viên được nhận vào các khóa học chính về nghệ thuật, âm nhạc, giáo dục thể chất và đông y) |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng Gachon Gosi (Kỳ thi Thanh) |
Sinh viên có CSAT trung bình nằm trong khoảng 1,6 được xếp loại xếp loại và đang chuẩn bị cho kỳ thi thanh trong khi là thành viên của câu lạc bộ nghiên cứu về kỳ thi thanh |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) và 300,00 KRW mỗi tháng cho sinh hoạt phí |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng cho các lĩnh vực nghiên cứu chuyên biệt - Theo dõi quản lý kinh doanh toàn cầu - chuyên ngành Cảnh sát & An ninh quốc gia - chuyên ngành BioNao - chuyên ngành phần mềm - chuyên ngành Toán tài chính |
Học sinh có điểm CSAT trung bình nằm trong khoảng 1,6 xếp loại được xếp loại |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) và 300,00 KRW mỗi tháng cho sinh hoạt phí |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Những sinh viên được nhận thông qua xét tuyển thông thường với điểm CSAT trung bình trong vòng phân loại xếp loại 2.0 |
Miễn học phí một năm học (bao gồm phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng dành cho sinh viên luật có điểm xét tuyển xuất sắc |
Học sinh có điểm CSAT trung bình nằm trong khoảng 1,6 xếp loại được xếp loại |
Toàn bộ học phí cho bốn năm học (bao gồm phí nhập học) và 300,00 KRW mỗi tháng cho sinh hoạt phí |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học bổng đặc biệt dành cho Cao đẳng Y học Phương Đông (nhập học chính quy) |
Khoa học Nhân văn |
Những sinh viên xếp hạng hai trong số những sinh viên được nhận đầu tiên |
Toàn bộ học phí cho sáu năm học (bao gồm cả phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên được nhận đầu tiên |
Toàn bộ học phí cho hai năm học (bao gồm phí nhập học) |
Khoa học Tự nhiên Nghiên cứu Kỷ luật |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên được nhận đầu tiên |
Toàn bộ học phí cho hai năm học (bao gồm phí nhập học) |
Học bổng Gachon Alumni |
Học sinh có cha mẹ tốt nghiệp Gachon |
Phí nhập học |
- |
- |
Học bổng tài năng đặc biệt |
Cuộc thi Gachon |
Học phí trong hai năm cho người đoạt giải nhất |
12 tín chỉ trở lên |
3,0 trở lên |
Học phí một năm cho người chiến thắng vị trí thứ hai |
Học phí cho một học kỳ cho người chiến thắng vị trí thứ ba |
Cuộc thi nghệ thuật lớn thế hệ tiếp theo Gachon |
Học phí hai năm học cho người đoạt giải lớn |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học phí một năm rưỡi cho người đoạt giải vàng |
Học phí một năm cho người đoạt giải bạc |
Cuộc thi viết văn hóa sáng tạo Gachon |
Cuộc thi nghệ thuật lớn thế hệ tiếp theo Gachon |
Học phí trong hai năm cho người chiến thắng giải thưởng lớn |
12 tín chỉ trở lên |
3,5 trở lên |
Học phí một năm cho người đoạt giải vàng |
Học phí một học kỳ cho người đoạt giải bạc |
50% học phí cho một học kỳ cho người đoạt giải đồng |
Học bổng dành cho cựu chiến binh |
Học sinh là cựu chiến binh hoặc có cha mẹ là cựu chiến binh |
Toàn bộ học phí (bao gồm phí nhập học) |
- |
70 trở lên |
Học bổng quân sự |
Học sinh được nhận theo ủy ban của quân đội |
50% học phí |
12 tín chỉ trở lên |
2,5 trở lên |
Học bổng đặc biệt dành cho người lao động có bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp |
Học sinh có cha mẹ đã làm việc từ năm năm trở lên tại thời điểm nhập học vào trường |
30% học phí cho bốn năm (không bao gồm phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
2,5 trở lên |
Học sinh có cha mẹ đã làm việc ít hơn năm năm tại thời điểm nhập học (danh sách) |
20% học phí cho bốn năm (không bao gồm phí nhập học) |
Học bổng cho con của nhân viên trường |
Sinh viên có cha mẹ hiện đang làm việc tại Đại học Gachon hoặc các cơ sở y tế liên kết |
Toàn bộ học phí (bao gồm phí nhập học) |
12 tín chỉ trở lên |
2,5 trở lên |
Học bổng gia đình Gachon |
Học sinh có hơn hai thành viên gia đình trực tiếp học tại Gachon |
Số tiền cố định 500.000 KRW |
12 tín chỉ trở lên |
3.0 trở lên |
Học bổng trao đổi học thuật |
Sinh viên đã tốt nghiệp từ các trường có thỏa thuận trao đổi học thuật với Gachon |
Phí nhập học một phần |
- |
- |
Học bổng dành cho sinh viên được nhận vào các khóa học kết hợp của MA / BA của bằng cử nhân |
Sinh viên được nhận vào các khóa học kết hợp của MA / BA của |
Học phí một phần |
12 tín chỉ trở lên |
3,0 trở lên |
Học bổng Gachon Nanum (Chia sẻ) |
Sinh viên đăng ký là người khuyết tật |
Học phí một phần |
12 tín chỉ |
2,5 trở lên |
|
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG:
1. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN:
- Yêu cầu đầu vào: tốt nghiệp THPT
- Đào tạo các cấp độ từ 1 đến 6
- Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9 ,12
- Thời gian học: 10 tuần/kỳ, học từ thứ 2 đến thứ sáu
+ Lớp sáng: 9:00-13:00
+ Lớp chiều: 14:00-18:00
- Học phí: 5.200.000 KRW/năm
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC:
- Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp THPT, có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3
- Kì học: Tháng 3, tháng 9
- Học Phí: Từ 3.609.000 KRW đến 4.999.500 KRW/năm
Các chuyên ngành đào tạo chi tiết như sau:
TRƯỜNG |
KHOA |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc, Anh, phương Đông, châu Âu |
Khoa học xã hội |
Hành chính công, Phương tiện truyền thông, Quản trị du lịch, Kinh tế toàn cầu, Quản trị chăm sóc sức khỏe, Ứng dụng thống kê, Phúc lợi xã hội, Giáo dục trẻ em |
Kinh doanh & kinh tế |
Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh toàn cầu, Tài chính & toán |
Luật |
Luật, Khoa học chính trị và bảo mật |
Kỹ thuật |
Quy hoạch đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Kiến trúc nội thất, Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật sinh & hóa học, Kỹ thuật dân dụng & môi trường, Kỹ thuật công nghiệp & kinh doanh, Kỹ thuật PCCC & hệ thống thiết bị xây dựng |
Công nghệ sinh học-nano |
Khoa học Sinh-nano, Khoa học thực phẩm & kỹ thuật sinh học, Dinh dưỡng, Khoa học cuộc sống, Vật lý nano, Hóa học nano |
Công nghệ thông tin |
Phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử, IT năng lượng |
Y học phương Đông |
|
Nghệ thuật & thiết kế |
Mỹ thuật & điêu khắc, Đồ họa, Kiểu dáng công nghiệp, Thiết kế thời trang, Âm nhạc, Nhạc cụ, Soạn nhạc, Giáo dục thể chất, Taekwondo, Diễn xuất |
Khoa học & giáo dục khai phóng |
Nghiên cứu tích hợp |
Y |
Khóa học tiền lâm sàng |
Dược |
Dược |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
Khoa học sức khỏe |
Kỹ thuật y sinh, Sức khỏe răng miệng, Khoa học X quang, Vật lý trị liệu, Công nghệ y cấp cứu, Phục hồi chức năng |
3. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC:
- Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp đại học, có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên
- Kì học: Tháng 3, tháng 9
- Học phí:
4.508.000 KRW – 7.550.000 KRW/năm tùy từng chuyên ngành
Nhóm ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn |
Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ học Hàn Quốc, Văn học cổ điển, Văn học hiện đại |
Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh |
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản) |
Ngôn ngữ Trung Quốc, so sánh văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản |
Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu |
Ngôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp |
Khoa Luật |
Luật công, Luật tư |
Khoa hành chính công |
Hành chính công, Nghiên cứu chính sách, Quản trị phúc lợi |
Khoa phát triển khu vực |
Nghiên cứu phát triển vùng |
Khoa quản trị kinh doanh |
Quản lý nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Thành lập doanh nghiệp và Quản lý kỹ thuật |
Khoa doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầu |
Doanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ), Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ), Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh) |
Khoa kinh tế toàn cầu |
Kinh tế, khoa học thương mại quốc tế |
Khoa quản lý du lịch |
Quản lý du lịch, quản lý khách sạn |
Khoa Kế toán & Thuế |
Kế toán, thuế |
Khoa Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
Khoa giáo dục mầm non |
Giáo dục mầm non |
Khoa Quản lý & Chính sách y tế |
Chính sách y tế, Tăng cường sức khỏe, Quản lý chăm sóc sức khỏe, Tin học y tế, kinh tế y tế, Kinh doanh cao cấp |
Khoa phương tiện truyền thông |
Phương tiện truyền thông |
Khoa Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sát |
Tư pháp hình sự, nghiên cứu an ninh |
Khoa Thống kê ứng dụng |
Thống kê ứng dụng |
Khoa học tự nhiên |
Khoa Tài chính toán học |
Tin học toán học |
Khoa thời trang |
Nghiên cứu quần áo, nghiên cứu kinh doanh làm đẹp, thời trang. Liệu pháp làm đẹp |
Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Nghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Kỹ thuật |
Khoa Quy hoạch đô thị |
Quy hoạch đô thị, nghiên cứu giao thông |
Khoa Kiến trúc cảnh quan |
Kiến trúc cảnh quan |
Khoa kiến trúc |
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật quản lý công nghiệp, Quản lý hậu cần |
Khoa hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
Kỹ thuật hệ thống thiết bị, kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
Khoa Cơ khí |
Cơ khí |
Khoa Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường |
Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường |
Khoa Trí tuệ nhân tạo |
Trí tuệ nhân tạo |
Khoa Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật |
TÍCH HỢP (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật |
Khoa Công nghệ Bionano |
Vật liệu nano, Hóa học nano, Khoa học sự sống |
Khoa Khoa học và công nghệ nano |
Kỹ thuật Hóa học và Sinh học, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Năng lượng, Vật lý Nano |
Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTT |
Kỹ thuật điện tử, CNTT năng lượng, Kỹ thuật máy tính, Phần mềm, Kỹ thuật game |
Dược |
Y dược Hàn Quốc |
Thảo dược học, Sinh lý học, Giải phẫu các huyệt đạo, Y học dự phòng, Nội khoa, Moxib Fir, Công thức dược lý, Khoa học phụ khoa, Y học phục hồi chức năng, Bệnh lý học, Bệnh học, Dett, Khoa học chẩn đoán, Nhi khoa, Y học hiến pháp, Thần kinh học |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
Khoa Biểu diễn nghệ thuật |
Diễn xuất, đạo diễn, lý thuyết về nghệ thuật sân khấu và truyền thông, thiết kế sân khấu & thiết kế hình ảnh |
Khoa Điêu khắc |
Điêu khắc |
Khoa thiết kế |
Nghệ thuật thị giác, Thiết kế công nghiệp |
Khoa hội hoạ |
Mỹ thuật, Lý thuyết nghệ thuật |
Khoa âm nhạc |
Giọng hát, sáng tác, piano kết hợp, nhạc hòa tấu |
Khoa giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất |
IV. KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG:
- Trường cung cấp KTX hiện đại và đầy đủ trang thiết bị cho sinh viên.
- Có các loại phòng ở 1, 2, 3, 4 người.
- Sinh viên ở lại kí túc xá trong các kì nghỉ thì cần đóng thêm phí.
- Chi phí: 1.147.600 KRW/6 tháng (phòng 4 người).
- Phí đặt cọc KTX: 100.000 KRW
_____________________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN BÌNH
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage:
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722 – 097 636 2211