Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Top 100 Trường Đại học của Trung Quốc

Trước khi lên đường du học Trung Quốc, hãy tìm hiểu danh sách các trường ĐH tốt nhất nhé!

Hán ngữ Trác Việt và tìm hiểu và được biết đây là danh sách 100 trường Đại học tốt nhất trên tổng số hơn 4000 trường Đại học tại Trung Quốc đại lục. Mời các bạn cùng tham khảo trước khi có ý định lên đường du học Trung Quốc nhé!

du học trung quốc
 
  1. ĐH Bắc Kinh – beijing daxue – (Bắc Kinh – Tổng Hợp)
  2. ĐH Thanh Hoa – qinghua daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  3. ĐH Triết Giang – zhejiang daxue – (Triết Giang – Tổng Hợp)
  4. ĐH Phúc Đán – fudan daxue – ( Thượng Hải – Tổng hợp)
  5. ĐH Nam Kinh – nanjing daxue – (Giang Tô – Tổng hợp)
  6. ĐH Giao thông Thượng Hai -shanghai jiaotong daxue – (Thượng Hải – Tổng hợp)
  7. ĐH Vũ Hán – wuhan daxue – (Hồ Bắc – Tổng hợp)
  8. ĐH Nhân dân TQ – zhongguo renmin daxue – (Bắc Kinh – Tổng hợp)
  9. ĐH KHCN Hoa Trung – huazhong keji daxue – (Hồ Bắc – Công Nghệ)
  10. ĐH Trung Sơn – zhongshan daxue – (Quảng Đông – Tổng hợp)
  11. ĐH Cát Lâm – jilin daxue – (Cát Lâm – Tổng hợp)
  12. ĐH Tứ Xuyên – sichuan daxue – (Tứ Xuyên – Tổng hợp)
  13. ĐH SP Bắc Kinh – beijing shifan daxue – (Bắc Kinh – Sư Phạm)
  14. ĐH Nam Khai – nankai daxue – (Thiên Tân – Tổng hợp)
  15. ĐH Trung Nam – zhongnan daxue – (Hồ Nam – Tổng hợp)
  16. ĐH Sơn Đông – shandong daxue – (Sơn Đông – Tổng hợp)
  17. ĐH CN Cáp Nhĩ Tân – haerbin gongye daxue – ( Hắc Long Giang – Công Nghệ)
  18. ĐH KHCN Trung Quốc – zhongguo keji daxue – (An Huy – Công Nghệ)
  19. ĐH Giao Thông Tây An – xi’an jiaotong daxue – (Thiểm Tây – Tổng Hợ)
  20. ĐH Hạ Môn – xiamen daxue – (Phúc Kiến – Tổng hợp)
  21. ĐH KHCN Bắc Kinh – beijing keji daxue – (Bắc Kinh – Tổng Hợp)
  22. ĐH Thiên Tân – tianjin daxue – (Thiên Tân – Công Nghệ)
  23. ĐH Hàng không Vũ Trụ Bắc Kinh – beijing hangkong hangtian daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  24. ĐH SP Hoa Đông  – huadong shifan daxue – (Thượng Hải – Sư Phạm)
  25. ĐH Đồng Tế – tongji daxue – (Thượng Hải – Công Nghệ)
  26. ĐH Nông nghiệp Trung Quốc – zhongguo nongye daxue – (Bắc Kinh – Nông Lâm)
  27. ĐH Đông Nam – dongnan daxue – (Giang Tô – Tổng hợp)
  28. ĐH Công nghệ Đại Liên – dalian ligong daxue – (Liêu Ninh – Cộng Nghệ)
  29. ĐH Cộng nghệ Hoa Nam – huanan ligong daxue – (Quảng Đông – Công Nghệ)
  30. ĐH CN Tây Bắc – xibei gongye daxue – (Thiểm Tây – Công Nghệ)
  31. ĐH Công nghệ Bắc Kinh – beijing ligong daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  32. ĐH Đông Bắc – dongbei daxue – (Liêu Ninh – Công Nghệ)
  33. ĐH Trùng Khánh – chongqing daxue – (Trùng Khánh – Tổng hợp)
  34. ĐH Hồ Nam – hunan daxue – (Hồ Nam – Tổng hợp)
  35. ĐH Lan Châu – lanzhou daxue – (Cam Túc – Tổng hợp)
  36. ĐH Công nghệ Hoa Đông – huadong ligong daxue – (Thượng Hải – Công Nghệ)
  37. ĐH Khoáng nghiệp Trung Quốc – zhongguo kuangye daxue – (Giang Tô – Công Nghệ)
  38. ĐH SP Hoa Trung – huazhong shifan daxue – (Hồ Bắc – Sư Phạm)
  39. ĐH Địa chất Trung quốc – zhongguo dizhi daxue – (Hồ Bắc – Công Nghệ)
  40. ĐH Tây Bắc – xibei daxue – (Thiểm Tây – Tổng hợp)
  41. ĐH Dầu Khí Trung Quốc – zhongguo shiyou daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  42. ĐH Hải Dương Trung Quốc – zhongguo haiyang daxue – (Sơn Đông – Tổng hợp)
  43. ĐH SP Đông Bắc – dongbei shifan daxue – ( Cát Lâm – Sư Phạm)
  44. ĐH Nông Nghiệp Hoa Trung – huazhong nongye daxue – (Hồ Bắc – Nông Lâm)
  45. ĐH Giao Thông Bắc Kinh – beijing jiaotong daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  46. ĐH Tây Nam – xinan daxue – ( Trùng Khánh – Tổng hợp)
  47. ĐH Kỹ Thuật Điện Tử – dianzi keji daxue – (Tứ Xuyên – Công Nghệ)
  48. ĐH Giao Thông Tây Nam – xinan jiaotong daxue – (Tứ Xuyên – Công Nghệ_
  49. ĐH Công Nghệ Nam Kinh – nanjing ligong daxue – (Giang Tô – Công Nghệ)
  50. ĐH Trường An – chang’an daxue – (Thiểm Tây – Công Nghệ)
  51. ĐH Hàng Không Vũ Trụ Nam Kinh – nanjing hangkong hangtian daxue – (Giang Tô – Công Nghệ)
  52. ĐH Nông Nghiệp Nam Kinh – nanjing nongye daxue – (Giang Tô – Nông Lâm)
  53. ĐH Công Nghệ Vũ Hán – wuhan ligong daxue – (Hồ Bắc – Công Nghệ)
  54. ĐH Hà Hải – hehai daxue – (Giang Tô – Công Nghệ)
  55. ĐH Tô Châu – suzhou daxue – (Giang Tô – Tổng hợp)
  56. ĐH Trịnh Trâu – zhengzhou daxue – (Hà Nam – Tổng hợp)
  57. ĐH Công Nghệ Hóa Học Bắc Kinh – beijing huagong daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  58. ĐH Bưu Điện Bắc Kinh – beijing youdian daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)

    59/60. ĐH Công Trình Cáp Nhĩ Tân – haerbin gongcheng daxue – (Hắc Long Giang – Công Nghệ)

    59/60. ĐH Kỹ Thuật Nông Lâm Tây Bắc – xibei keji nonglin daxue – (Thiểm Tây – Nông Lâm)

  1. ĐH SP Nam Kinh – nanjing shifan daxue – (Giang Tô – Sư Phạm)
  2. ĐH Sư Phạm Hồ Nam -hunan shifan daxue – (Hồ Nam – Sư Phạm)
  3. ĐH Ký Nam – jinan daxue – (Quảng Đông – Tổng hợp)
  4. ĐH Thượng Hải – shanghai daxue – (Thượng Hải – Tổng hợp)
  5. ĐH Lâm Nghiệp Bắc Kinh – beijing linye daxue – (Bắc Kinh – Lâm Nghiệp)
  6. ĐH Công Nghiệp Hợp Phì – hefei gongye daxue – (An Huy – Công Nghệ)
  7. ĐH Vân Nam – yunnan daxue – ( Vân Nam – Tổng hợp)
  8. ĐH Kỹ Thuật Điện Tử Tây An – xi’an dianzi keji daxue – (Thiểm Tây – Cộng Nghệ)
  9. ĐH Đông Bắc – dongbei daxue – (Thượng Hải – Công Nghệ)
  10. ĐH Công Nghiệp Bắc Kinh – beijing gongye daxue – (Bắc Kinh – Công Nghệ)
  11. ĐH SP Hoa Nam – huanan shifan daxue – (Quảng Đông – Sư Phạm)
  12. ĐH Nam Xương – nanchang daxue – (Giang Tây – Tổng hợp)
  13. ĐH Chính Pháp Trung Quốc – zhongguo zhengfa daxue – (Bắc Kinh – Chính Pháp)
  14. ĐH Nông Nghiệp Hoa Nam – huanan nongye daxue – (Quảng Đông – Nông Lâm)
  15. ĐH Giang Nam – jiangnan daxue – ( Giang Tô – Tổng hợp)
  16. ĐH SP Thiểm Tây – shanxi shifan daxue – (Thiểm Tây – Sư Phạm)

     77. ĐH Tài Chính Thượng Hải – shanghai caizheng daxue – (Thượng Hải TCKT)

     78. ĐH Dân Tộc Trung Ương – zhongyang minzu daxue- (Bắc Kinh – Dân Tộc)

  1. ĐH Phúc Châu – fuzhou daxue – (Phúc Kiến – Công Nghệ)
  2. ĐH Chính Pháp Tài Chính Kinh Tế Trung Nam – zhongnan caijing zhengfa daxue – (Hồ Bắc – TCKT)
  3. ĐH Nội Mông Cổ – neimenggu daxue – ( Nội Mông Cổ – Tổng hợp)
  4. ĐH Y Khoa Thủ Đô – shoudu yike daxue – (Bắc Kinh – Y Dược)
  5. ĐH Công Nghệ Thái Nguyên – taiyuan ligong daxue – (Sơn Tây – Công Nghệ)

     84. ĐH Tân Cương – xinjiang daxue – (Tân Cương – Tổng Hợp)

     85. ĐH ĐH Sơn Tây – shanxi daxue – (Sơn Tây – Tổng Hợp)

  1. ĐH Lâm Nghiệp Đông Bắc – dongbei linye daxue – (Hắc Long Giang – Lâm Nghiệp)
  2. ĐH Quảng Tây – guangxi daxue – (Quảng Tây – Tổng Hợp)
  3. ĐH Quý Châu – guizhou daxue – (Quý Châu – Tổng Hợp)
  4. ĐH Tài Chính Kinh Tế Trung Ương – zhongyang caijing daxue -(Bắc Kinh – TCKT)
  5. ĐH Yến Sơn – yanshan daxue – (Hà Bắc – Công Nghệ)
  6. ĐH SP Thủ Đô – shoudu shifan daxue – (Bắc Kinh – Sư Phạm)
  7. ĐH Công Nghiệp Nam Kinh – nanjing gongye daxue – (Giang Tô – Công Nghệ)
  8. ĐH Hải Nam – hainan daxue – (Hải Nam – Tổng Hợp)

     94. ĐH Liêu Ninh – liaoning daxue – (Liêu Ninh – Tổng Hợp)

     95. ĐH An Huy – anhui daxue – (An Huy – Tổng Hợp)

  1. ĐH Công Nghiệp Chiết Giang – zhejiang gongye daxue – (Chiết Giang – Công Nghệ)
  2. ĐH Điện Lực Hoa Bắc – huabei dianli daxue – (Hà Bắc – Công Nghệ)
  3. ĐH Trung Y Dược Bắc Kinh – beijing zhongyiyao daxue – (Bắc Kinh – Y Dược)
  4. ĐH Tài Chính Kinh Tế Tây Nam – xinan caijing daxue ( Tứ Xuyên – TC KT)
  5. ĐH Nông Nghiệp Tứ Xuyên – sichuan nongye daxue ( Tứ Xuyên – Nông Lâm).

Chi tiết về các học bổng du học Trung Quốc và thủ tục apply vui lòng liên hệ:

Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây