Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


HỌC TỪ VƯNG TIẾNG TRUNG QUA CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA

HỌC TỪ VƯNG TIẾNG TRUNG QUA CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA
上shàng—下xià
Trên— dưới
长cháng-短duǎn
Dài - ngắn
老lǎo- 年轻niánqīng
Già- trẻ
多duō 少shǎo
Nhiều- ít
大dà -小xiǎo
Lớn- nhỏ
高 gāo-低dī
Cao- thấp
快kuài- 慢màn
Nhanh -chậm
漂亮piàoliang, 美丽měilì, 帅shuài- 丑chǒu
Đẹp, xinh, đẹp trai- xấu
热rè- 冷lěng
Nóng- lạnh, rét
干净gānjìng -脏zàng
Sạch -bẩn
健康jiànkāng, 胖pàng- 瘦shòu
Khoẻ mạnh, mập béo -ốm, gầy
圆yuán —方fāng
Tròn—vuông
多duō —少shǎo
Hơn — kém
里lǐ —外wài
Trong—ngoài
黑hēi- 白bái
Đen—trắng
近jìn —远yuǎn
Gần— xa
穷qióng —富fù
Nghèo—giàu
右yòu是shì —左zuǒ非fēi
Phải—trái
结束jiéshù —开始kāishǐ
Chấm dứt—bắt đầu
畅销chàngxiāo —滞销zhìxiāo
Bán chạy— bán ế
新xīn- 旧 jiù
Mới- cũ
宽kuān- 窄zhǎi
Rộng - hẹp
好hǎo- 坏huài
Tốt- xấu
 高兴gāoxìng, 开心 kāixīn - 烦闷fánmen
Vui, mừng, sướng -buồn
冷静lěngjìng- 紧张jǐnzhāng
Bình tĩnh -căng thẳng
饱bǎo —饿è
No—đói
末mò, 后hòu —前qián
Cuối, sau—trước
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây