Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Một số quy tắc cơ bản viết đúng phiên âm La tinh

Chinese Pinyin Alphabet Initials
1. Danh từ
a. Tên người của tiếng Hán viết tách họ và tên, chữ cái đầu của họ và tên viết hoa
Ví dụ:
Lǐ Huá ( 李华 )
Zhāng Sān( 张三 )
Wáng Mázǐ ( 王 麻子 )
Méi Lán Fang ( 梅兰芳 )
Zhūgé Kǒngmíng ( 诸葛孔明 )
Wáng Jiànguó ( 王建国 )
Tên họ với chức vụ hoặc từ xưng hô viết tách . Chữ cái đầu của chức vụ hoặc từ xưng hô không viết hoa
Ví dụ:
Wáng bùzhǎng ( 王部长 )
Tián Zhǔ (田主任 )
Lǐ xiānshēng ( 李先生 )
Zhào tóngzhì ( 赵 同志 )
Chữ cái đầu của các từ xưng hô “ 老 “,”小 “, ”大” Viết hoa
Ví dụ:
Dà Lǐ (大李 )
Xiǎo Liú(小 刘 )
Wú Lǎo ( 吴老 )
Lǎo Qián( 老钱 )
Từ xưng hô đã trở thành danh từ riêng viết liền , chữ cái đầu viết hoa
Ví dụ:
Kǒngzǐ ( 孔子 )
Bāogōng( 包公 )
Xīshī( 西施 )
Mèngchángjūn (孟尝君)
b. Cách phiên âm địa danh của tiếng Hoa
Danh từ riêng chỉ địa danh trong tiếng Hán và danh từ thường viết tách . Chữ cái đầu của mỗi bộ phận viết hoa
Ví dụ:
Yālù Jiāng (鸭绿 江 )
Tài Shān (泰 山 )
Běijīng Shì ( 北京 市 )
Héběi Shěng ( 河北 省 )
Dòngtíng Hú( 洞庭 湖 )
Táiwān Hǎixiá ( 台湾 海峡 )
Những thành phần thêm vào danh từ riêng và danh từ thường trong địa danh, từ đơn âm tiết và bộ phận liên quan với nó viết liền nhau
Ví dụ:
Xīliáo Hé(西辽河 )
Jǐngshān Hòujiē ( 景山后街 )
Zhāoyángménnèi Nánxiǎojiē ( 朝阳门内 南小街 )
Tên gọi của thôn trấn tự nhiên và địa danh không cần phân biệt danh từ riêng và danh từ thường , các âm tiết viết liền nhau.
Ví dụ:
Wángcūn( 王村 )
Jiǔxiānqiáo( 酒仙桥 )
Zhōukǒudiàn ( 周口店 )
Sāntányìnyuè( 三潭印月 )
 c. Tên và địa danh không phải của tiếng Hán, dựa theo nguyên tắc “ tên theo chủ nhân “ viết theo nguyên âm chữ cái La mã hoặc chữ cái La tinh. Những tên và địa danh ( gốc ) không phải viết bằng chữ cái La mã viết chuyển thành chữ cái La mã. Để tiện đọc , có thể sau chữ cái đó chú thêm chữ Hán hoặc phiên âm chữ Hán. Trong một số trường hợp có thể dùng trước hoặc chỉ dùng phiên âm của chữ Hán
Ví dụ:
伦敦Lúndūn London 
东京Dōngjīng Tokyo 
华盛顿  Huáshèngdùn  Washington 
Những danh từ đã dịch âm ra tiếng Hán và viết theo phiên âm tiếng Hán
Ví dụ:
Fēizhōu ( 非洲 )
Déguó ( 德国 )
Dōngnányà ( 东南亚 )
2. Động từ
a. Động từ và “了”, ”着”, ”过” viết liền
Ví dụ:
Kànzhe( 看着 )
Kànle( 看 了 )
Kànguo( 看过 )
Jìnxíngzhe ( 进行着 )
Jìnxíngle ( 进行了 )
Jìnxíngguo( 进行过 )
“了”cuối câu viết tách
Ví dụ:
Huǒchē dào le (火车 到了)
b. Động từ và tân ngữ viết tách rời nhau
Ví dụ:
 Kàn xìn( 看信 )
Kāi wánxiào( 开玩笑 )
Chī yú( 吃鱼 )
Jiāoliú jīngyàn( 交流 经验 )
Từ ngữ hợp thành kiểu động tân ở giữa có chen thành phần khác viết tách rời nhau.
Ví dụ:
 Jūle yī gè gōng( 鞠了一个躬 )
Lǐguò sān cì fā( 理过三次发 )
 c. Động từ hoặc tính từ và bổ ngữ , nếu hai thành phần đó đều là từ đơn âm tiết thì viết liền , các trường hợp khác viết tách
Ví dụ:
gǎo huài ( 搞坏 )
dǎ sǐ ( 打死 )
huà wéi ( 化为 )
shú tòu ( 熟透 )
jiànchéng( 建成 )
jiànshè chéng ( 建设成 )
zhěnglǐ hǎo( 整理好 )
dàngzuò (当做 )
gǎixiě wèi ( 改写为 )
3. Tính từ
 a. Tính từ đơn âm tiết lặp lại hoặc tính từ lặp lại thêm thành phần phía trước và phía sau viết liền
Ví dụ:
Méngméngliàng( 蒙蒙亮 )
liàngtangtáng( 亮堂堂 )
b. Tính từ và “ 些 ”, “一些”, “点 儿 “, “一点儿 “ ở phía sau viết tách
Ví dụ:
dà xiē(大些)
dà yīxiē(大一些)
 kuài diǎnr (快点儿)
kuài yīdiǎnr (快一点儿)
4. Đại từ
 a. “ 们” Biểu thị số nhiều và đại từ ở trước nó viết liền nhau
Ví dụ:
Wǒmen( 我们 )
Tāmen( 他们 )
b. Đại từ chỉ thị , “这”, “那 đại từ nghi vấn ”, “哪” với danh từ hoặc lượng từ viết tách rời nhau
Ví dụ:
zhè rén( 这人 )
nà cì huìyì( 那次会议 )
zhè zhī chuán( 这只船 )
nǎ zhāng bàozhǐ ( 哪张报纸 )
“ 这 ”, “ 那 ”, “ 哪 ” , “些”,“ 样”,“ 般”,“边”,“ 会儿”,“个” viết liền nhau
Ví dụ:
Zhèxiē( 这些 )
Zhème (这么 )
Nàyàng ( 那样 )
Zhè bān (这般 )
 Zhè huìer (这会儿 )
 Nàlǐ (那 里 )
Zhè biān ( 这边 )
 Zhème yàng( 这么样 )
Nǎlǐ( 哪里 )
Zhège( 这个 )
 c. “各”, “每”, “ 某”, “ 本”, “ 该”, “我”, “你...” với danh từ hoặc lượng từ ở sau viết tách rời
Ví dụ:
 gèguó (各国 )
gège( 各个 )
 gè rén( 各人 )
gāi kān( 该刊 )
běn shì ( 本市 )
 měi cì( 每次 )
mǒu rén ( 某人 )
wǒ xiào( 我校 )
gāi gōngsī (该公司 )
gè xuékē( 各学科 )
měinián( 每年 )
nǐ dānwèi ( 你单位 )
mǒu gōngchǎng (某工厂 )
běn bùmén (本部门 )
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây