Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Những bộ thủ thường dùng

Những bộ thủ thường dùng
1. : BỘ NHÂN: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.
2.
: BỘ ĐAO: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.
3.
: BỘ LỰC: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.
4.
: BỘ HỰU: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
5.
: BỘ NGÔN: Nói (thoại).
6.
: BỘ KHẨU: Miệng (hình cái miệng).
7.
: BỘ VI: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).
8.
: BỘ MIÊN: Mái nhà.
9.
: BỘ MÔN: Cửa.
10.
: BỘ XÍCH: Bước ngắn, bước chân trái.
11.
: BỘ THỔ: Đất. Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.
12.
: BỘ THẢO: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.
13.
: BỘ SƯỚC: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.
14.
: BỘ THI: Thây người chết, Thi thể.
15.
: BỘ KHUYỂN: Con chó. Cách viết khác:犭. :
16.
: BỘ CÂN: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
17.
广: BỘ NGHIỄM: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).
18.
: BỘ TỊCH: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
19.
: BỘ NỮ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.
20.
: BỘ TỬ: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.
21.
: BỘ THỐN: Tấc, một phần mười của thước.
22.
: BỘ CÔNG: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).
23.
: BỘ YÊU: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).
24.
: BỘ CUNG: Cái cung để bắn tên.
25.
: BỘ MÃ: Con ngựa.
26.
: BỘ TÂM: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
27.
: BỘ QUA: Cái kích bằng đầu.
28.
: BỘ THỦ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.
29.
: BỘ NHẬT: Mặt trời, ban ngày.
30.
: BỘ NGUYỆT: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.
31.
: BỘ BỐI: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.
32.
: BỘ MỘC: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
33.
: BỘ THỦY: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.
34.
: BỘ HỎA: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.
35.
: BỘ ĐIỀN: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).
36.
: BỘ MỤC: mắt (Hình con mắt).
37.
: BỘ KỲ (KÌ, THỊ): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.
38.
: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
39.
: BỘ NHĨ: Tai để nghe.
40.
: BỘ Y: Áo.
41.
: BỘ NGÔN: Nói (thoại).
42.
: BỘ TẨU: Chạy.
43.
: BỘ TÚC: Chân.
44.
: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.
45.
: BỘ CHUY: Giống chim đuôi ngắn.
46.
: BỘ VŨ: Mưa.
47.
: BỘ THỰC: Ăn.
48.
: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).
49.
: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.
50.
: BỘ HÒA: cây lúa.
51.
BỘ TRÚC: Cây Tre, Hình thức khác: ⺮

 #hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây