Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


phân biệt 不在乎---无所谓

phôngnền
不在乎---无所谓
不在乎[Động từ ]
  • Không sao, sao cũng được. Biểu thị điều đó không quan trọng, không đáng để bụng, không để trong lòng, không quan tâm. 不在乎 có thể đứng trước danh từ làm tân ngữ, ngữ động từ, có thể làm trạng ngữ.
去哪儿吃饭都行,我不在乎
不在乎这一点儿东西,你要的话,就拿去。
不在乎吃什么,能吃肚子就好。
 

无所谓 [ Động từ ]
  1.  Không thể nói là, không thể gọi là. Biểu thị chưa đạt đến trình độ đó, chưa đến mức đó, chưa đạt đến tiêu chuẩn đó.
我只对这方面有所研究无所谓专家。
我们只是谈谈自己学习汉语的心得,无所谓经验。
  1.  Không sao, sao cũng được, không bận tâm. Biểu thị điều đó không liên quan đến mình, không đáng để bận tâm, và tự mình có ý định, cách làm riêng, suy nghĩ riêng.
只要能学到东西,吃点儿苦也无所谓
人家说我胖无所谓,我身体健康就可以。
红茶,绿茶,无所谓,我都爱喝。
 
 
不在乎 无所谓
[Động từ] [Động từ]
  • Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
你别不在乎/无所谓,结婚可是人生的终身大事。
这件事你自己决定吧,我不在乎/无所谓
  • Có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường phải dùng thêm trợ động từ đứng phía trước.
你能不在乎他吗?
  • Không có cách dùng này.
你能无所谓他吗?(S)
  • Không có cách dùng này.
我只是一名普通教师,不在乎学科带头人。(S)
  • Còn có nghĩa “không thể gọi là, không thể nói là”.
我只是一名普通教师,无所谓学科带头人。
  • Có thể kết hợp với 钱,态度,一点儿也 ..v…v..(不在乎钱,不在乎的态度,一点儿也不在乎).
  • Không thể kết hợp với好,觉得(不在乎好(S),觉得不在乎(S)).
  • Có thể kết hợp với好,觉得,态度,一点儿也 ..v..v.(无所谓好,觉得无所谓无所谓的态度,一点儿也无所谓).
  • Không thể kết hợp với 钱,别人的议论 (无所谓钱(S),无所谓别人的议论(S))。
                                                                                                        
 
 
                                                                                                        
 
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây