phân biệt 不在乎---无所谓
- Thứ sáu - 22/06/2018 08:52
- In ra
- Đóng cửa sổ này
不在乎---无所谓
不在乎[Động từ ]
- Không sao, sao cũng được. Biểu thị điều đó không quan trọng, không đáng để bụng, không để trong lòng, không quan tâm. 不在乎 có thể đứng trước danh từ làm tân ngữ, ngữ động từ, có thể làm trạng ngữ.
我不在乎这一点儿东西,你要的话,就拿去。
我不在乎吃什么,能吃肚子就好。
无所谓 [ Động từ ]
- Không thể nói là, không thể gọi là. Biểu thị chưa đạt đến trình độ đó, chưa đến mức đó, chưa đạt đến tiêu chuẩn đó.
我们只是谈谈自己学习汉语的心得,无所谓经验。
- Không sao, sao cũng được, không bận tâm. Biểu thị điều đó không liên quan đến mình, không đáng để bận tâm, và tự mình có ý định, cách làm riêng, suy nghĩ riêng.
人家说我胖无所谓,我身体健康就可以。
红茶,绿茶,无所谓,我都爱喝。
不在乎 | 无所谓 |
[Động từ] | [Động từ] |
这件事你自己决定吧,我不在乎/无所谓。 |
|
|
|
|
|
|
|