Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt 本来---原来

Phân biệt 本来---原来
本来---原来
 
本来 [ Tính từ, phó từ ]
  • Tính từ: Vốn là, vốn có.
这条裙子本来的颜色不是黄的,是白的。
  • Phó từ:
  1. Vốn lẽ, vốn dĩ. Chỉ sự vật hoặc sự việc vốn dĩ ban đầu là như vậy, thường dùng kèm với 就.
本来就不胖,病了一场更搜。
  1. Đãng lẽ ra, đáng lý ra. Sự việc được cho là đáng lẽ ra phải như vậy.
她的感冒还没好,本来就不应该去游泳。
 
原来 [ Tính từ, phó từ ]
  • Tính từ: Vốn dĩ, vốn.  Biểu thị ý không hề thay đổi. Đứng trước danh từ bắt buộc phải có 的(原来+ 的 + danh từ )
胡志明市原来的名字叫西贡,后来为了纪念伟大的胡志明主席而改的。
我们还是按原来的计划去做。
  • Phó từ:
  1. Trước đây vốn dĩ.  Chỉ sự việc vào thời gian trước là như  vậy, nhưng hiện giờ đã có sự thay đổi rồi. Thường mang ý so sánh giữa hiện tại và trước đây.
原来我不喜欢吃甜的,现在喜欢上了。
  1. Thì ra. Biểu thị ý ngạc nhiên, do trước đây không biết, hiện nay chợt nhận  ra, hiểu ra, ngộ ra,v…v…
我以为是谁,原来是你啊。
 
本来
[ Tính từ, phó từ ]
原来
[ Tính từ, phó từ ]
  • Giống nhau: đều chỉ trước đây vốn là như vậy. Dịch là vốn dĩ, vốn lẽ.
我们几个本来/原来不是一个班的同学。
这件衣服本来/原来的原色不是黄的,是白的。
  • Nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
本来也是不喜欢抽烟的人。
(Nhấn mạnh bản chất là không thích những người hút thuốc lá, đến giờ vẫn vậy.)
  • Nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
原来也不喜欢抽烟的人。
(Nhấn mạnh trước đây từng không thích những người hút thuốc lá, bây giờ có lẽ không còn phản cảm như xưa nữa, bắt đầu chấp nhận.)
-Biểu thi ý đáng lý ra phải như vậy, đương nhiên phải như vậy.
她妈妈是中国人,他的汉语本来就说得比我们流利。
  • Không có cách dùng này.
她妈妈是中国人,他的汉语原来就说得比我们流利。(S)
  • Không có cách dùng này.
我们下个学期还学本来的那本书吗?(S)
  • Biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn vậy.
我们下个学期还学原来的那本书吗?
  • Không có cách dùng này.
本来他生病了,怪不得这几天没看到他。(S)
  • Biểu thị ý trước đây không hè hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra, …v….v..
原来他生病了,怪不得这几天没看到他。
 
Chọn 原来,本来 điền vào chỗ trống.
  1. 我还要吃_________的那种炒面。
  2. 我以为房间里没人呢,_________还有你在。
  3. 他_________是北京人。
  4. _________嘛,学习汉语就是一件不容易的事儿。
  5. 鲁迅_________的名字叫周树人。鲁迅是他的笔名。
  6. 他的作业没做好,_________就不该去玩。
  7. 那张照片是_________的,这张是新拍的。
  8. 他找钥匙得快疯了,_________就在他自己手中拿着。
  9. 我们家_________有五个人,姐姐去美国了,现在只有四个人了。
  10. 我_________就要到北京去学汉语的。
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây