Phân biệt 本来---原来
- Thứ hai - 25/03/2019 16:52
- In ra
- Đóng cửa sổ này
本来---原来
本来 [ Tính từ, phó từ ]
- Tính từ: Vốn là, vốn có.
- Phó từ:
- Vốn lẽ, vốn dĩ. Chỉ sự vật hoặc sự việc vốn dĩ ban đầu là như vậy, thường dùng kèm với 就.
- Đãng lẽ ra, đáng lý ra. Sự việc được cho là đáng lẽ ra phải như vậy.
原来 [ Tính từ, phó từ ]
- Tính từ: Vốn dĩ, vốn. Biểu thị ý không hề thay đổi. Đứng trước danh từ bắt buộc phải có 的(原来+ 的 + danh từ )
我们还是按原来的计划去做。
- Phó từ:
- Trước đây vốn dĩ. Chỉ sự việc vào thời gian trước là như vậy, nhưng hiện giờ đã có sự thay đổi rồi. Thường mang ý so sánh giữa hiện tại và trước đây.
- Thì ra. Biểu thị ý ngạc nhiên, do trước đây không biết, hiện nay chợt nhận ra, hiểu ra, ngộ ra,v…v…
本来 [ Tính từ, phó từ ] |
原来 [ Tính từ, phó từ ] |
这件衣服本来/原来的原色不是黄的,是白的。 |
|
(Nhấn mạnh bản chất là không thích những người hút thuốc lá, đến giờ vẫn vậy.) |
(Nhấn mạnh trước đây từng không thích những người hút thuốc lá, bây giờ có lẽ không còn phản cảm như xưa nữa, bắt đầu chấp nhận.) |
-Biểu thi ý đáng lý ra phải như vậy, đương nhiên phải như vậy. 她妈妈是中国人,他的汉语本来就说得比我们流利。 |
|
|
|
|
|
Chọn 原来,本来 điền vào chỗ trống.
- 我还要吃_________的那种炒面。
- 我以为房间里没人呢,_________还有你在。
- 他_________是北京人。
- _________嘛,学习汉语就是一件不容易的事儿。
- 鲁迅_________的名字叫周树人。鲁迅是他的笔名。
- 他的作业没做好,_________就不该去玩。
- 那张照片是_________的,这张是新拍的。
- 他找钥匙得快疯了,_________就在他自己手中拿着。
- 我们家_________有五个人,姐姐去美国了,现在只有四个人了。
- 我_________就要到北京去学汉语的。
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com