Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


Phân biệt giữa 从前 và 以前

Phân biệt giữa 从前 và 以前
从前Cóngqián ---- 以前Yǐqián
*从前 [ Danh từ ]
- Trước đây. Chỉ khoảng thời gian trước đây, quá khứ. Thường đứng ở đầu câu, sau chủ ngữ. Nhưng 从前 không độc lập làm tân ngữ.
            从前他常常迟到,现在不干了。
从前常常去北京,现在不去了。
你不要忘了从前。(S) (không độc lập làm tân ngữ)
你不要忘了从前的苦。

*以前 [Danh từ ]
-Trước đó. Chỉ khoảng thời gian trước mốc thời gian nói đến trong câu.
以前在哪儿学汉语?
春节以前,我还没回来。
吃饭以前,你去哪儿了?
这已经是很久很久以前的事了。
从前 [ Danh từ ] 以前 [ Danh từ ]
  • Đều chỉ khoảng thời gian trước đây.
这里从前/以前是一块空地,现在变成高楼大厦了
-Có thể chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, cũng có thể chỉ khoảng thời gian đã cách nay rất lâu.
     他已经忘了从前的事情了
-Chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, không lâu lắm.
     不久以前他来过我家
-Không có cách dùng này.
    两年从前,我去河内旅行过。(S)
-Phía trước thường có định ngữ, chỉ thời gian hoặc khoảng thời gian như 三天以前
一个小时以前,上大学以前,来中国以前,等。。。等
两年以前,我去河内旅行过。
-Mở đầu câu chuyện, có thể dùng 从前,tương đương với ngày xửa ngày xưa.
从前,有一个猎人去打猎,碰到一只狼。。。。
-Không có cách dùng này.
以前,有一个猎人去打猎,碰到一只狼。。。。(S)
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây