PHÂN BIỆT 认为 VÀ 以为
- Thứ bảy - 09/09/2017 16:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1. "认为" [rèn wéi ] chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
Ví dụ:
(1) ) 我不认为这是好办法。
wǒ bú rèn wéi zhè shì hǎo bàn fǎ .
Tôi không nghĩ rằng đây là cách tốt.
(2 员工都认为他是一位好老板
yuán gōng dōu rèn wéi tā shì yī wèi hǎo lǎo bǎn
Nhân viên đều cho rằng ông ấy là một ông chủ tốt.
(3) 你认为他的意见怎么样?
nǐ rèn wéi tā de yì jiàn zěn me yàng ?
Anh thấy ý kiến của cậu ta thế nào?
"认为" [rèn wéi] có thể dùng trong câu bị động
Ví dụ:
(1) 他的话被大家认为是没有根据的。
tā de huà bèi dà jiā rèn wéi shì méi yǒu gēn jù de .
Lời nói của cậu ấy bị mọi người nhận thấy là không có căn cứ.
(2) 小明被老师认为走进步最快的学生。
xiǎo míng bèi lǎo shì rèn wéi zǒu jìn bù zuì kuài de xué shēng .
Tiểu Minh được cô giáo nhận thấy là học sinh tiến bộ nhanh nhất.
2. "以为"[ yǐ wéi ] không thể dùng trong câu bị động.
“以为" [ yǐ wéi ] là kết quả sự đoán và thực tế không giống nhau.
Ví dụ:
(1) 我以为她们是姐妹原来她们是母女。
wǒ yǐ wéi tā men shì jiě mèi yuán lái tā men shì mǔ nǚ .
Tôi tưởng họ là chị em, thì ra họ là mẹ con.
(2) 我以为今天不会下雨,所以没带雨伞。
wǒ yǐ wéi jīn tiān bú huì xià yǔ , suǒ yǐ méi dài yǔ sǎn .
Tôi tưởng hôm nay trời không mưa nên không mang theo ô.
Ví dụ:
(1) ) 我不认为这是好办法。
wǒ bú rèn wéi zhè shì hǎo bàn fǎ .
Tôi không nghĩ rằng đây là cách tốt.
(2 员工都认为他是一位好老板
yuán gōng dōu rèn wéi tā shì yī wèi hǎo lǎo bǎn
Nhân viên đều cho rằng ông ấy là một ông chủ tốt.
(3) 你认为他的意见怎么样?
nǐ rèn wéi tā de yì jiàn zěn me yàng ?
Anh thấy ý kiến của cậu ta thế nào?
"认为" [rèn wéi] có thể dùng trong câu bị động
Ví dụ:
(1) 他的话被大家认为是没有根据的。
tā de huà bèi dà jiā rèn wéi shì méi yǒu gēn jù de .
Lời nói của cậu ấy bị mọi người nhận thấy là không có căn cứ.
(2) 小明被老师认为走进步最快的学生。
xiǎo míng bèi lǎo shì rèn wéi zǒu jìn bù zuì kuài de xué shēng .
Tiểu Minh được cô giáo nhận thấy là học sinh tiến bộ nhanh nhất.
2. "以为"[ yǐ wéi ] không thể dùng trong câu bị động.
“以为" [ yǐ wéi ] là kết quả sự đoán và thực tế không giống nhau.
Ví dụ:
(1) 我以为她们是姐妹原来她们是母女。
wǒ yǐ wéi tā men shì jiě mèi yuán lái tā men shì mǔ nǚ .
Tôi tưởng họ là chị em, thì ra họ là mẹ con.
(2) 我以为今天不会下雨,所以没带雨伞。
wǒ yǐ wéi jīn tiān bú huì xià yǔ , suǒ yǐ méi dài yǔ sǎn .
Tôi tưởng hôm nay trời không mưa nên không mang theo ô.