Tên các gia vị trong tiếng Trung
- Thứ năm - 15/12/2016 08:57
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Nếu là một tín đồ của bếp núc, sao bạn không tranh thủ học tiếng Trung thông qua các từ vựng liên quan đến gia vị nấu ăn?
Bạn hoàn toàn có thể tranh thủ học tiếng Trung khi nấu ăn, bằng cách học các từ vựng liên quan đến các loại gia vị.
1 | Dầu ăn | 菜油, 食油 | càiyóu, shíyóu |
2 | Dầu ôliu | 橄榄油 | gǎnlǎn yóu |
3 | Dầu thực vật | 植物油 | zhíwùyóu |
4 | Dầu dừa | 椰子油 | yē zǐ yóu |
5 | Dầu mè | 香油 | xiāngyóu |
6 | Dầu tinh chế | 精制油 | jīngzhì yóu |
7 | Dầu vừng, dầu mè | 芝麻油 | zhīmayóu |
8 | Dầu đậu nành | 豆油 | dòuyóu |
9 | Dầu lạc, dầu phộng | 花生油 | huāshēngyóu |
10 | Đường hóa học | 代糖 | dài táng |
11 | Đường bột, đường xay | 糖粉 | táng fěn |
12 | Đường trắng | 绵白糖 | mián báitáng |
13 | Đường viên | 放糖 | fàng táng |
14 | Đường phèn | 冰糖 | bīngtáng |
15 | Đường tinh chế, đường tinh luyện | 精制糖 | jīngzhì táng |
16 | Đường cát | 砂糖 | shātáng |
17 | Giấm | 醋 | cù |
18 | Hành | 葱 | cōng |
19 | Muối ăn | 食盐 | shíyán |
20 | Mì chính (bột ngọt) | 味精 | wèijīng |
21 | Ngũ vị hương | 五香粉 | wǔxiāng fěn |
22 | Tỏi | 蒜苗 | suànmiáo |
23 | Mầm tỏi, đọt tỏi non | 蒜苗 | suànmiáo |
24 | Nước tương | 酱油 | jiàngyóu |
25 | Nước mắm | 鱼露 | yú lù |
26 | Ớt bột | 辣椒粉 | làjiāo fěn |
27 | (Cây, củ) gừng | 生姜, 姜 | shēngjiāng, jiāng |
28 | (Cây, lá) sả | 香茅 | xiāng máo |
29 | (Cây, củ) nghệ | 姜黄 | jiānghuáng |
30 | Muối ăn thêm (muối để trên bàn) | 佐餐盐 | zuǒcān yán |
Để đăng ký các khóa tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt
81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722 - 031 3804 680
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet/