TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC DÂN TỘC TRUNG QUỐC
- Thứ ba - 02/01/2024 09:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trung Quốc là quốc gia đứng đầu về dân số, có nền văn hóa lâu đời và đa dạng. Đến nay nền văn hóa của Trung Quốc luôn thu hút các quốc gia trên thế giới. Với lãnh thổ rộng lớn và dân cư đông đúc, Trung Quốc gồm có 56 dân tộc, mỗi dân tộc đều mang nét đẹp văn hóa riêng. Các bạn đã biết tên tiếng Trung của các dân tộc Trung Quốc chưa? Hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu về tên gọi của 56 dân tộc Trung Quốc nhé !
Tên gọi tiếng Trung của các dân tộc Trung Quốc
STT | Dân tộc | Giản thể | Phiên âm |
1 | Hán | 汉族 | Hàn zú |
2 | Choang | 壮族 | Zhuàng zú |
3 | Mãn | 满族 | Mǎn zú |
4 | Hồi | 回族 | Huí zú |
5 | H’Mông (Miêu) | 苗族 | Miáo zú |
6 | Duy Ngô Nhĩ | 维吾尔族 | Wéiwúěr zú |
7 | Thổ Gia | 土家族 | Tǔjiā zú |
8 | Di | 彝族 | Yí zú |
9 | Mông Cổ | 蒙古族 | Měnggǔ zú |
10 | Tạng | 藏族 | Zàng zú |
11 | Bố Y | 布依族 | Bùyī zú |
12 | Động | 侗族 | Dòng zú |
13 | Dao | 瑶族 | Yáo zú |
14 | Triều Tiên | 朝鲜族 | Cháoxiǎn zú |
15 | Bạch | 白族 | Bái zú |
16 | Hà Nhi (Cáp Nê) | 哈尼族 | Hāní zú |
17 | Cát Táp Khắc | 哈萨克族 | Hāsàkè zú |
18 | Lê | 黎族 | Lí zú |
19 | Thái | 傣族 | Dǎi zú |
20 | Xa | 畲族 | Shē zú |
21 | Lật Túc | 傈僳族 | Lìsù zú |
22 | Cờ Lao (Ngật Lão) | 仡佬族 | Gēlǎo zú |
23 | Đông Hương | 东乡族 | Dōngxiāng zú |
24 | Cao Sơn | 高山族 | Gāoshān zú |
25 | La Hủ (Lạp Hộ) | 拉祜族 | Lāhù zú |
26 | Thủy | 水族 | Shuǐ zú |
27 | Va (Ngõa) | 佤族 | Wǎ zú |
28 | Nạp Tây | 纳西族 | Nàxī zú |
29 | Khương | 羌族 | Qiāng zú |
30 | Thổ | 土族 | Tǔ zú |
31 | Mục Lão | 仫佬族 | Mùlǎo zú |
32 | Tích Bá | 锡伯族 | Xíbó zú |
33 | Kha Nhĩ Khắc Tư | 柯尔克孜族 | Kēěrkèzī zú |
34 | Đạt Oát Nhĩ | 达斡尔族 | Dáwòěr zú |
35 | Cảnh Pha | 景颇族 | Jǐngpō zú |
36 | Mao Nam | 毛南族 | Màonán zú |
37 | Tát Lạp | 撒拉族 | Sālā zú |
38 | Bố Lãng | 布朗族 | Bùlǎng zú |
39 | Tháp Cát Khắc | 塔吉克族 | Tǎjíkè zú |
40 | A Xương | 阿昌族 | Āchāng zú |
41 | Phổ Mễ | 普米族 | Pǔmǐ zú |
42 | Ngạc Ôn Khắc | 鄂温克族 | Èwēnkè zú |
43 | Nộ | 怒族 | Nù zú |
44 | Kinh | 京族 | Jīng zú |
45 | Cơ Nặc | 基诺族 | Jīnuò zú |
46 | Đức Ngang | 德昂族 | Déáng zú |
47 | Bảo An | 保安族 | Bǎoān zú |
48 | Nga La Tư | 俄罗斯族 | Éluósī zú |
49 | Dụ Cố | 裕固族 | Yùgù zú |
50 | Ô Tư Biệt Khắc | 乌孜别克族 | Wūzībiékè zú |
51 | Môn Ba | 门巴族 | Ménbā zú |
52 | Ngạc Xuân Lân | 鄂伦春族 | Èlúnchūn zú |
53 | Độc Long | 独龙族 | Dúlóng zú |
54 | Tháp Tháp Nhĩ | 塔塔尔族 | Tǎtǎěr zú |
55 | Hách Triết | 赫哲族 | Hèzhé zú |
56 | Lạc Ba | 珞巴族 | Luòbā zú |
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722