TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ “ HÀNG KHÔNG” (P1)
- Thứ sáu - 18/06/2021 09:20
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Chắc hẳn trong mỗi chúng ta luôn luôn cất giấu trong mình những ước mơ được bay cao bay xa ở những vùng trời mới bằng chính năng lực và kiến thức của bản thân. Để làm được điều đó trước tiên chúng ta cùng khám phá chủ đề “Hàng không” bằng tiếng Trung xem thế nào nhé! Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu về chủ đề “Hàng không” ngay và luôn nào!
1 | 飞行员 | fēixíngyuán | Phi Công |
2 | 机长 | jīzhǎng | cơ trưởng |
3 | 售票处 | shòupiào chù | Phòng Vé |
4 | 空姐 | Kōngjiě | Tiếp viên hàng không |
5 | 晕飞机 | Yūn fēijī | Say máy bay |
6 | 起飞 | Qĭfēi | Cất cánh |
7 | 落地 | Luòdì | Hạ cánh |
8 | 救生衣 | jiùshēng | Áo Cứu Hộ |
9 | 行李传送带 | xínglǐ chuánsòngdài | Băng Chuyền Hành Lý |
10 | 舷梯 | xiántī | Cầu Thang Lên Máy Bay |
11 | 航空公司 | hángkōng gōngsī | Công Ty Hàng Không |
12 | 机长 | jī zhǎng | Cơ Trưởng |
13 | 登机口 | dēng jī kǒu | Cửa Lên Máy Bay |
14 | 跑道 | pǎodào | Đường Băng |
15 | 飞机票价 | fēijī piào jià | Giá Vé Máy Bay |
16 | 中转旅客 | zhōngzhuǎn lǚkè | Hành Khách Quá Cảnh |
17 | 提取行李 | 提取行李 | Hành Lý Xách Tay |
18 | 托运行李 | Tuōyùn xínglǐ | Hành Lý ký gửi |
19 | 货舱 | huòcāng | Khoang Hàng Hóa |
20 | 二等舱 | èr děng cāng | Khoang Hạng Hai |
21 | 头等舱 | děng cāng | Khoang Hạng Nhất |
22 | 头等票 | tóuděng piào | vé hạng nhất |
23 | 经济票 | jīngjì piào | vé hạng phổ thông |
24 | 商务票 | shāngwù piào | vé hạng thương gia |
25 | 往返票 | wǎngfǎn piào | vé khứ hồi |
26 | 安检 | ān jiǎn | Kiểm Tra An Toàn |
27 | 事务长 | shìwù zhǎng | Người Quản Lý Trên Máy Bay |
28 | 机场大楼 | jīchǎng dàlóu | Nhà Ga Sân Bay |
29 | 航空管制员 | hángkōng guǎnzhì yuán | Nhân Viên Kiểm Soát Không Lưu |
30 | 地勤人员 | dìqín rényuán | Nhân Viên Mặt Đất |
31 | 行李领取处 | xínglǐ lǐngqǔ chù | Nơi Nhận Hành Lý |
32 | 候机室 | hòu jī shì | Phòng Chờ Máy Bay |
33 | 中转候机厅 | zhōngzhuǎn hòu jī tīng | Phòng Chờ Quá Cảnh |
34 | 验票台 | yàn piào tái | Quầy Kiểm Tra Vé |
35 | 机场 | jīchǎng | Sân Bay |
36 | 航班号 | hángbān hào | Số Hiệu Chuyến Bay |
37 | 行李搬运车 | xínglǐ bānyùn chē | Xe Vận Chuyển Hành Lý |
38 | 登机牌 | dēng jī pái | thẻ lên máy bay |
39 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
Các từ vựng chủ đề "Hàng không" tưởng là sẽ phức tạp, khó nhằn nhưng sẽ trở nên quen thuộc và đơn giản nếu chúng ta biết đã có sự tìm hiểu và kiến thức nhất định về nó. Vì vậy, hãy tự trang bị thêm từ vựng cho bản thân ngay từ lúc này để không bị cảm thấy bỡ ngỡ khi gặp phải những tình huống thực tế bạn nhé.
------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết các khóa học vui lòng liên hệ:
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Email: tracviet.hp@gmail.com
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
Để biết thêm thông tin chi tiết các khóa học vui lòng liên hệ:
DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Email: tracviet.hp@gmail.com
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722