Từ vựng tiếng Trung chủ đề các chức danh trong công ty
- Chủ nhật - 18/09/2016 22:27
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bạn nhất định phải thuộc các chức danh trong công ty bằng tiếng Trung nếu muốn học tiếng Trung để đi làm!
Nếu học tiếng Trung để đi làm, bạn sẽ thấy rằng các từ vựng liên quan tới cức danh trong công ty chắc chắn không thể bỏ qua.
Hôm nay, hãy cùng Hán ngữ Trác Việt bổ sung vốn từ vựng thông qua chủ đề vô cùng gần gũi này nhé:
1 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
2 | Phó Chủ tịch | 副董事长 | fù dǒngshì zhǎng |
3 | Chủ tịch | 总裁 | zǒngcái |
4 | Phó Chủ tịch | 副总裁 | fù zǒngcái |
5 | Tổng Giám Đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
6 | Phó Tổng Giám Đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
7 | Giám đốc điều hành | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
8 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
9 | Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
10 | Phó giám đốc,trợ lí | 协理 | xiélǐ |
11 | Trợ lí giám đốc | 襄理 | xiānglǐ |
12 | Trưởng phòng | 处长 | chù zhǎng |
13 | Phó phòng | 副处长 | fù chù zhǎng |
14 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | tèbié zhùlǐ |
15 | Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
16 | Phó phòng | 副课长 | fù kèzhǎng |
17 | Chủ Nhiệm | 主任 | zhǔrèn |
18 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | fù zhǔrèn |
19 | Trợ lí | 助理 | zhùlǐ |
20 | Thư ký | 秘 书 | mìshū |
21 | Trưởng nhóm | 领班 | lǐngbān |
22 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔzhǎng |
23 | Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
24 | Tổ Trưởng | 组长 | zǔzhǎng |
25 | Phó quản lý | 副管理师 | fù guǎnlǐshī |
26 | Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
27 | Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
28 | Chuyên gia | 专员 | zhuānyuán |
29 | Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī |
30 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshùyuán |
31 | Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī |
32 | Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī |
33 | Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuān àn gōngchéngshī |
34 | Kỹ thật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshùyuán |
35 | Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī |
36 | Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī |
37 | Kỹ sư liên kết | 副工程师 | fù gōngchéngshī |
38 | Trợ lý kĩ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshùyuán |
39 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
40 | Nhân viên | 职员 | zhíyuán |
41 | Xưởng trưởng | 厂长 | chǎng zhǎng |
42 | Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎng zhǎng |
43 | Thực tập sinh | 实习生 | shí xí shēng |
Để đăng ký các khóa đào tạo tiếng Trung tại Hán ngữ Trác Việt, vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet