TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI HOA
- Thứ hai - 30/10/2023 08:36
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong nhiều thế kỷ, hoa đã chiếm một vị trí quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Hoa được coi là biểu tượng của tình yêu, sắc đẹp và là món quà của thiên nhiên. Hoa được chúng ta sử dụng để khơi gợi cảm xúc yêu thương và hạnh phúc vì chúng có sức mạnh làm cho con người vui vẻ và sảng khoái. Bạn đã biết các loài hoa mình hay gặp trong cuộc sống có tên tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt khám phá nhé!
![TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI HOA](https://hanngutracviet.com/uploads/tai-lieu/2023_10/hoa.jpg)
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Các Loài Hoa
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp |
2 | 康 乃 馨 | kāng nǎixīn | Hoa cẩm chướng |
3 | 菊 花 | jú huā | Hoa cúc |
4 | 桃 花 | táo huā | Hoa đào |
5 | 金 钱 花 | jīn qián huā | Hoa đồng tiền |
6 | 玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
7 | 晚 香 玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
8 | 兰 花 | lán huā | Hoa lan |
9 | 铃 兰 | líng lán | Hoa linh lan |
10 | 梅 花 | méi huā | Hoa mai |
11 | 牡 丹 | mǔ dān | Hoa mẫu đơn |
12 | 玉 兰 花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
13 | 茉 莉 | mòlì | Hoa nhài |
14 | 昙 花 | tán huā | Hoa quỳnh |
15 | 荷 花 | hé huā | Hoa sen |
16 | 山 茶 花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
17 | 睡 莲 | shuì lián | Hoa súng |
18 | 郁 金 香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
19 | 蔷 薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
20 | 水 仙 花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
21 | 大 丽 花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
22 | 紫 罗 兰 | zǐ luó lán | Hoa violet |
23 | 繡 球 花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
24 | 樱 花 | yīng huā | Hoa anh đào |
25 | 蒲 公 英 | pú gōng yīng | Hoa bồ công anh |
26 | 万 寿 菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
27 | 夜来香 | yè lái xiāng | Hoa dạ hương |
28 | 杜 鹃 花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
29 | 海 棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
30 | 向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
31 | 海 芋 | hǎi yù | Hoa loa kèn |
31 | 牵牛花/喇叭花 | Qiānniúhuā/lǎbahuā | Hoa bìm bìm |
32 | 非洲菊 | fēizhōujú | Hoa cúc đồng tiền |
33 | 杜鹃花 | dùjuānhuā | Hoa đỗ quyên |
34 | 九重葛 | jiǔchónggé | Hoa giấy |
35 | 海棠 | hǎitáng | Hoa hải đường |
36 | 大花马齿苋 | dàhuāmǎchǐxiàn | Hoa mười giờ |
37 | 桂花 | guìhuā | Hoa quế |
38 | 仙人掌 | xiānrénzhǎng | Hoa xương rồng |
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
![TRAC VIET](https://hanngutracviet.com/uploads/tai-lieu/2023_10/trac-viet.png)