TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP
- Thứ năm - 19/10/2023 09:09
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong Tiếng Trung từ vựng luôn rất rộng lớn và bao la đối với các bạn phái đẹp thì chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm, … là một chủ đề khá quan trọng mà các bạn đang theo học tiếng trung căn bản cần phải nắm vững.Hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp nhé!

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Làm Đẹp
STT | HÁN TỰ | PINYIN | NGHĨA |
---|---|---|---|
1 | 化妆 | huàzhuāng | Trang điểm |
2 | 打扮 | dǎbàn | Trang điểm,make up |
3 | 抹防晒霜 | mǒfángshàishuāng | Bôi kem chống nắng |
4 | 涂粉底 | túfěndǐ | Đánh phấn lót |
5 | 涂腮红 | túsāihóng | Đánh má hồng |
6 | 修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
7 | 画眉毛 | huàméimáo | Kẻ lông mày |
8 | 涂睫毛膏 | tújiémáogāo | Chuốt mascara |
9 | 画眼线 | huàyǎnxiàn | Kẻ mắt |
10 | 涂口红 | túkǒuhóng | Tô son |
11 | 护肤 | hùfū | Dưỡng da |
12 | 敷面膜 | fūmiànmó | Đắp mặt nạ |
13 | 洗脸 | xǐliǎn | Rửa mặt |
14 | 抹保湿乳液 | mǒbǎoshīrǔyè | Bôi dưỡng ẩm |
15 | 去死细胞 | qùsǐxìbāo | Tẩy tế bào chết |
16 | 去黑头 | qùhēitóu | Lấy mụn đầu đen |
17 | 洗白 | xǐbái | Tắm trắng |
18 | 泥浴 | níyù | Tắm bùn |
19 | 整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mĩ |
20 | 涂指甲 | túzhǐjiǎ | Sơn móng tay |
21 | 减肥 | jiǎnféi | Giảm cân |
22 | 黥嘴唇 | qíngzǔichún | Xăm môi |
23 | 按摩 | ànmó | Mát xa,xoa bóp |
Trên đây là các từ vựng chủ đề làm đẹp mà các bạn nữ chúng ta không nên bỏ qua. Chăm sóc ngoại hình là một loại đầu tư cho bản thân,diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn. Hãy đồng hành cùng Ngoại ngữ Trác Việt để trang bị thêm từ vựng cho bản thân nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
