TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÙA ĐÔNG
- Thứ ba - 14/11/2023 14:31
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Mùa đông là mùa cuối cùng trong năm, nhắc đến mùa đông bạn sẽ nghĩ đến điều gì đầu tiên? Thời tiết lạnh giá, tuyết rơi, trang phục mùa đông hay những bữa ăn ấm áp sum vầy bên gia đình. Nếu bạn là người thích mùa đông thì hãy cùng Ngoại ngữ Trác Việt tìm hiểu về chủ đề mùa đông nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông
1. Hiện tượng thời tiết:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 雪花 | Xuěhuā | Bông tuyết |
2 | 风很冷 | Fēng hěn lěng | Gió rét |
3 | 雪 | Xuě | Tuyết |
4 | 暴风雪 | Bàofēngxuě | Bão tuyết |
5 | 冰 | Bīng | Băng |
6 | 冻结 | Dòngjié | Đóng băng |
7 | 堆雪 | Duī xuě | Đống tuyết |
8 | 冷 | Lěng | Giá rét |
10 | 冷冻 | Lěngdòng | Lạnh thấu xương |
11 | 寒流 | Hánliú | Không khí lạnh |
12 | 积雪 | Jīxuě | Tuyết phủ |
13 | 下雪 | Xiàxuě | Tuyết rơi |
14 | 结冰 | Jiébīng | Đóng băng |
2. Vật dụng cần thiết:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 风衣 | Fēngyī | Áo gió |
2 | 外套 | Wàitào | Áo khoác |
3 | 毛衣 | Máoyī | Áo len |
4 | 耳套 | Ěr tào | Bịt tai |
5 | 高筒靴 | Gāo tǒng xuē | Bốt cao cổ |
6 | 手套 | Shǒutào | Gang tay |
7 | 围巾 | Wéijīn | Khăn quàng cổ |
8 | 针织帽 | Zhēnzhī mào | Mũ len |
9 | 连袜裤 | Lián wà kù | Quần tất |
10 | 袜子 | Wàzi | Tất |
11 | 暖水袋 | Nuǎn shuǐ dài | Túi sưởi |
12 | 雪耙 | Xuě bà | Xe cào tuyết |
13 | 雪铲 | Xuě chǎn | Xẻng xúc tuyết |
14 | 雪橇 | Xuěqiāo | Xe trượt tuyết |
3. Hoạt động vui chơi:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 滚雪球 | Gǔn xuěqiú | Ném bóng tuyết |
2 | 打雪仗 | Dǎ xuězhàng | Chơi ném tuyết |
3 | 滑冰 | Huábīng | Trượt băng |
4 | 滑雪 | Huáxuě | Trượt tuyết |
5 | 堆雪人 | Duī xuěrén | Đắp người tuyết |
Mùa đông đang ngày càng đến gần, sắp tới miền Bắc sẽ đón đợt không khí lạnh. Hãy luôn mặc áo ấm, gữi ấm cho cơ thể không bị nhiễm lạnh và đừng quên rèn luyện sức khỏe cho bản thân nhé!
______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722