Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đo lường
- Thứ tư - 11/09/2019 12:37
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trong cuộc sống xung quanh chúng ta luôn cần dùng đến những đơn vị đo lường, vậy bạn đã biết đơn vị đo lường trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy mau theo Trác Việt cùng từ vựng tiếng Trung về chủ đề đo lường nào!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đo lường
Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung
毫米 háomǐ: Mm厘米 límǐ: Cm
分米 fēn mǐ: Dm
米 mǐ: mét
千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km
厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường)
分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)
寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc)
尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)
丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)
Đơn vị đo diện tích trong tiếng Trung
平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm²
平方米 píngfāng mǐ: m²
公顷 gōngqīng: héc-ta
平方千米 píngfāng qiānmǐ: km²
Đơn vị đo thể tích trong tiếng Trung
立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³
立方米 lìfāng mǐ: m³
Đơn vị đo dung lượng trong tiếng Trung
分升 fēnshēng: đecilit
升 shēng: lit
十升 shíshēng: decallit
百升 bǎishēng: hectolit
千升 qiānshēng: kilolit
勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa)
合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa)
升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực)
斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa)
石 shí: thạch (~100L)
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà
Đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung
克 kè: gam
公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram
斤 jīn: cân
吨 dūn: tấn
Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng trong tiếng Trung
华氏度 huáshìdù: độ F
焦耳 jiāo’ěr: J
千卡 qiānkǎ: kilocalo
Đơn vị đo công suất trong tiếng Trung
千瓦 qiānwǎ: KW
Hãy tới với Trác Việt không chỉ dạy bạn tiếng Trung các khóa từ cơ bản đến cao cấp, bên cạnh đó bạn còn được giao lưu văn hóa Trung - Việt! Bạn ngần ngại gì mà chưa gọi ngay tới Trác Việt vậy?
Tư vấn miễn phí:090 3496 722
Hoặc liên hệ hotline: 0225 3804 680
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com