từ vựng tiếng Trung về khảo cổ và đồ vật P2
- Thứ hai - 04/06/2018 08:34
- In ra
- Đóng cửa sổ này
考古与古物 Kǎogǔ yǔ gǔwù Khảo cổ và cổ vật
|
Shíqìng | Khánh đá |
|
Kuījiǎ | Khôi giáp |
|
Kǒnglóng | Khủng long |
|
Yā zuǐ lóng | Khủng long mỏ vịt (Hadrosaurus) |
|
Jiàn | Kiếm |
|
Jiàn lóng | Kiếm long, khủng long Stegosaurus, thằn lằn mái nhà |
|
Ménlóu | Lầu trên cổng (môn lâu ) |
|
Líng cháng lèi | Loài linh trưởng |
|
Lóng páo | Long bào |
|
Xiānglú | Lư hương |
|
Yòu xià lán | Màu lam dưới lớp men (underglaze blue ) |
|
Yòu zi | Men |
|
Tángsāncǎi | (men) ba màu đời Đường |
|
Lǜdòu qīng | (men) xanh màu đậu cô-ve, xanh nhạt |
|
Míng lóu | Minh lâu ( toaaf lầu cao trước lăng mộ đế vương thời xưa ) |
|
Mùzhì | Mộ chí |
|
Gǔ mù | Mộ cổ |
|
Wūshāmào | Mũ ô sa |
|
Shī, jiàn | Mũi tên |
|
Yùpèi | Ngọc bội |
|
Yù guī | Ngọc khuê |
|
Rúyì | Ngọc như ý |
|
Yùxǐ | Ngọc tỷ |
|
Máo | Ngọc mâu |
|
Yú long | Ngư long, thằn lằn cá (Ichthyosauria) |
|
Xùnzàng núlì | Nô lệ chôn theo |
|
Guǒ | Quách |
|
Fǔ | Rìu, búa |
|
Qī | Rìu |
|
Yuè | Rìu cán dài,việt (một loại binh khí thời cổ ) |
|
Shífǔ | Rìu đá |
|
Qīnghuācí | Sứ thanh hoa, sứ xanh trắng |
|
Yòu cí | Sứ tráng men |
|
Wèng zàng | Táng vò |
|
Yì long | Thằn lằn có cánh, thằn lằn chim, thằn lằn bay (Pterosauria) |
|
Jiā féng cìxiù | Thêu đính hình trang trí (applique) |
|
Shuāng miàn xiù | Thêu hai mặt |
|
Jiàng de wǔ sècǎi xiù | Thêu năm màu trên nền đỏ thẫm |
|
Pū róng | Thêu tơ trên nền sa (một phương pháp thêu truyền thống, lấy sa trơn làm nền dùng chỉ tơ màu thêu kín hoa văn trên nền sa) |
|
Róng xiù | Thêu tranh chữ thập |
|
Bīnghé shídài | Thời kỳ băng hà |
|
Jiù shíqì shídài | Thời kỳ đồ đá cũ |
|
Zhōng shíqì shídài | Thời kỳ đồ đá giữa |
|
Xīn shí qì shídài | Thời kỳ đồ đá mới |
|
Qīngtóng shídài | Thời kỳ đồ đồng |
|
Tiěqì shídài | Thời kỳ đồ sắt |
|
Dāo bì | Tiền đao (tiền hình đao, một loại tiền đồng cổ lưu hành thời Xuân Thu Chiến Quốc) |
|
Wǔ zhū qián | Tiền ngũ thù (một loại tiền cổ hình tròn lỗ vuông của Trung Quốc) |
|
Jīnbì | Tiền vàng |
|
Cháofú | Triều phục (áo chầu) |
|
Juànzhóu | Trục cuốn |
|
Qiǎng | Trường thương |
|
Wài chéngqiáng | Trường ngoài thành |
|
Bīngmǎyǒng | Tượng binh mã Tần Thủy Hoàng, đội quân đất nung |
|
Qīngtóng bēn mǎ | Tượng ngựa phi bằng đồng thau |
|
Mù bì | Vách mộ |
|
Mǎtíxíng suì jīn | Vàng vụ hình vó ngựa |
|
Xùnzàng pǐn | Vật chôn theo người, đồ tùy táng |
|
Jìqì | Vật tế |
|
Jiàn qiào | Vỏ kiếm |
|
Jiàn chǐ xiàng | Voi răng kiếm (stegodon) |
|
Yù zhuó | Vòng ngọc |
|
Gǔ yuán | Vượn cổ |
|
Lèirényuán | Vượn người |
|
Wángguàn | Vương miệng |
|
Bùluò shèhuì | Xã hội bộ lạc |
|
Shìzú shèhuì | Xã hộ thị tộc |
|
Cháozhū | Xâu chuỗi đeo lúc vào chầu |
|
Qīnghuā | (men) xanh trắng |