Học tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - đào tạo tiếng Trung, tiếng Nhật tại Hải Phòng - trung tâm ngoại ngữ Trung - Nhật tại Hải Phòng

https://hanngutracviet.com


từ vựng tiếng Trung về khảo cổ và đồ vật P2

vạn lý trường thành
考古与古物 Kǎogǔ yǔ gǔwù Khảo cổ và cổ vật
 
  1. 石磬
Shíqìng Khánh đá
  1. 盔甲
Kuījiǎ Khôi giáp
  1. 恐龙
Kǒnglóng Khủng long
  1. 鸭嘴龙
Yā zuǐ lóng Khủng long mỏ vịt (Hadrosaurus)
Jiàn Kiếm
  1. 剑龙
Jiàn lóng Kiếm long, khủng long Stegosaurus, thằn lằn mái nhà
  1. 门楼
Ménlóu Lầu trên cổng (môn lâu )
  1. 灵长类
Líng cháng lèi Loài linh trưởng
  1. 龙袍
Lóng páo Long bào
  1. 香炉
Xiānglú Lư hương
  1. 釉下蓝
Yòu xià lán Màu lam dưới lớp men (underglaze blue )
  1. 釉子
Yòu zi Men
  1. 唐三彩
Tángsāncǎi (men) ba màu đời Đường
  1. 绿豆青
Lǜdòu qīng (men) xanh màu đậu cô-ve, xanh nhạt
  1. 明楼
Míng lóu Minh lâu ( toaaf lầu cao trước lăng mộ đế vương thời xưa )
  1. 墓志
Mùzhì Mộ chí
  1. 古墓
Gǔ mù Mộ cổ
  1. 乌纱帽
Wūshāmào Mũ ô sa
  1. 失,箭
Shī, jiàn Mũi tên
  1. 玉佩
Yùpèi Ngọc bội
  1. 玉圭
Yù guī Ngọc khuê
  1. 如意
Rúyì Ngọc như ý
  1. 玉玺
Yùxǐ Ngọc tỷ
Máo Ngọc mâu
  1. 鱼龙
Yú long Ngư long, thằn lằn cá (Ichthyosauria)
  1. 殉葬奴隶
Xùnzàng núlì Nô lệ chôn theo
Guǒ Quách
Rìu, búa
Rìu
Yuè Rìu cán dài,việt (một loại binh khí thời cổ )
  1. 石斧
Shífǔ Rìu đá
  1. 青花瓷
Qīnghuācí Sứ thanh hoa, sứ xanh trắng
  1. 釉瓷
Yòu cí Sứ tráng men
  1. 瓮葬
Wèng zàng Táng vò
  1. 翼龙
Yì long Thằn lằn có cánh, thằn lằn chim, thằn lằn bay (Pterosauria)
  1. 加缝刺绣
Jiā féng cìxiù Thêu đính hình trang trí (applique)
  1. 双面绣
Shuāng miàn xiù Thêu hai mặt
  1. 绛地五色彩绣
Jiàng de wǔ sècǎi xiù Thêu năm màu trên nền đỏ thẫm
  1. 铺绒
Pū róng Thêu tơ trên nền sa (một phương pháp thêu truyền thống, lấy sa trơn làm nền dùng chỉ tơ màu thêu kín hoa văn trên nền sa)
  1. 绒绣
Róng xiù Thêu tranh chữ thập
  1. 冰河时代
Bīnghé shídài Thời kỳ băng hà
  1. 旧石器时代
Jiù shíqì shídài Thời kỳ đồ đá cũ
  1. 中石器时代
Zhōng shíqì shídài Thời kỳ đồ đá giữa
  1. 新石器时代
Xīn shí qì shídài Thời kỳ đồ đá mới
  1. 青铜时代
Qīngtóng shídài Thời kỳ đồ đồng
  1. 铁器时代
Tiěqì shídài Thời kỳ đồ sắt
  1. 刀币
Dāo bì Tiền đao (tiền hình đao, một loại tiền đồng cổ lưu hành thời Xuân Thu Chiến Quốc)
  1. 五铢钱
Wǔ zhū qián Tiền ngũ thù (một loại tiền cổ hình tròn lỗ vuông của Trung Quốc)
  1. 金币
Jīnbì Tiền vàng
  1. 朝服
Cháofú Triều phục (áo chầu)
  1. 卷轴
Juànzhóu Trục cuốn
Qiǎng Trường thương
  1. 外城墙
Wài chéngqiáng Trường ngoài thành
  1. 兵马俑
Bīngmǎyǒng Tượng binh mã Tần Thủy Hoàng, đội quân đất nung
  1. 青铜奔马
Qīngtóng bēn mǎ Tượng ngựa phi bằng đồng thau
  1. 墓壁
Mù bì Vách mộ
  1. 马蹄形碎金
Mǎtíxíng suì jīn Vàng vụ hình vó ngựa
  1. 殉葬品
Xùnzàng pǐn Vật chôn theo người, đồ tùy táng
  1. 祭器
Jìqì Vật tế
  1. 剑鞘
Jiàn qiào Vỏ kiếm
  1. 剑齿象
Jiàn chǐ xiàng Voi răng kiếm (stegodon)
  1. 玉镯
Yù zhuó Vòng ngọc
  1. 古猿
Gǔ yuán Vượn cổ
  1. 类人猿
Lèirényuán Vượn người
  1. 王冠
Wángguàn Vương miệng
  1. 部落社会
Bùluò shèhuì Xã hội bộ lạc
  1. 氏族社会
Shìzú shèhuì Xã hộ thị tộc
  1. 朝珠
Cháozhū Xâu chuỗi đeo lúc vào chầu
  1. 青花
Qīnghuā (men) xanh trắng
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây