Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ trong năm của Trung Quốc
- Thứ bảy - 29/09/2018 23:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
四季节庆 Sìjì jiéqìng Ngày lễ trong năm
|
Chūnjié | Tết Nguyên Đán |
|
Yuánxiāo jié | Lễ hội hoa đăng |
|
Yuánxiāo | Hoa đăng |
|
Fùnǚ jié | Quốc tế phụ nữ |
|
Zhíshù jié | Tết trồng cây |
|
Yúrén jié | Cá tháng tư |
|
Qīngmíng jié | Tết thanh minh (ngày 4 tháng 4) |
|
Láodòng jié | Quốc tế lao động |
|
Qīngnián jié | Tết thanh niên (ngày 4 tháng 5) |
|
Duānwǔ jié | Tết đoan ngọ ( mồng 5 tháng 5 âm lịch) |
|
Értóng jié | Tết thiếu nhi |
|
Jiàndǎng jié | Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7) |
|
Qīxì jié | Lễ thất tịch |
|
Jiàn jūn jié | Ngày thành lập quân đội |
|
Zhōngqiū jié | Tết Trung Thu |
|
Chóngyáng jié | Tết Trùng Dương ( mồng 9 tháng 9 âm lịch) |
|
Jiàoshī jié | Ngày tôn vinh các nhà giáo (ngày 10 tháng 9) |
|
Guóqìng jié | Ngày Quốc Khánh (ngày 1 tháng 10) |
|
Làbā jié | Ngày ông công, ông táo (mồng 8 tháng 12) |
|
Shèngdàn jié | Giáng sinh |
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com