100 Từ nối trong tiếng Trung
5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung:
而且 |
Érqiě |
Hơn nữa |
不但….而且 |
bùdàn…. Érqiě |
Không những …. Mà còn |
此外 |
cǐwài |
Ngoài ra |
并且 |
bìngqiě |
Đồng thời |
除了….之外 |
chúle…. Zhī wài |
Ngoài … ra |
而且,更重要的 |
érqiě, gèng zhòngyào de |
Hơn nữa, càng quan trọng hơn là |
另一方面 |
lìng yī fāngmiàn |
Mặt khác |
包括 |
bāokuò |
Bao gồm |
6. Từ nối tiếng Trung biểu thị nguyên nhân:
因为 |
Yīnwèi |
Bởi vì |
既然 |
jìrán |
Nếu đã |
由于 |
yóuyú |
Do |
由于这个原因 |
yóuyú zhège yuányīn |
Vì nguyên nhân này |
如果不是这样 |
rúguǒ bùshì zhèyàng |
Nếu không phải như vậy |
所以 |
suǒyǐ |
Cho nên |
因此 |
yīncǐ |
Vì vậy |
7. Từ nối tiếng Trung biểu thị mục đích:
为了 |
Wèile |
Để / vì |
为 |
wèi |
Để / vì |
8. Từ nối tiếng Trung biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh:
况且 |
Kuàngqiě |
Hơn nữa/ vải lại |
更重要的是 |
gèng zhòngyào de shì |
Quan trọng hơn là |
事实上 |
shìshí shàng |
Trên thực tế |
换句话说 |
huàn jù huàshuō |
Nói theo cách khác |
那样的话 |
nàyàng dehuà |
Nói như vậy |
特别地 |
tèbié de |
Đặc biệt |
9. Từ nối tiếng Trung biểu thị bước ngoặt:
但是 |
Dànshì |
Nhưng |
然而 |
rán'ér |
Thế mà, song |
而 |
ér |
Nhưng |
10. Từ nối tiếng Trung biểu thị tổng kết:
简言之 |
Jiǎn yán zhī |
Nói một cách đơn giản |
总之 |
zǒngzhī |
Nói tóm lại |
一般说来 |
yībān shuō lái |
Thông thường mà nói |
最后的 |
zuìhòu de |
Cuối cùng |
从总体来看 |
cóng zǒngtǐ lái kàn |
Từ góc độ tổng thể mà nói |
大体上 |
dàtǐ shàng |
Nói chung |
所以 |
suǒyǐ |
Cho nên |
因此 |
Yīncǐ |
Vì vậy, do đó |
这样 |
zhèyàng |
Như vậy |
很显然 |
hěn xiǎnrán |
Rất hiển nhiên |
毫无疑问 |
háo wú yíwèn |
Không còn nghi ngờ gì |
大家都知道 |
dàjiā dōu zhīdào |
Mọi người đều biết |
据我所知 |
jù wǒ suǒ zhī |
Theo như tôi biết |
11. Từ nối tiếng Trung biểu thị chuyển ngoặt chủ đề:
顺便说 |
Shùnbiàn shuō |
Nhân tiện nói tới |
我恐怕 |
wǒ kǒngpà |
Tôi e rằng |
依我看来 |
yī wǒ kàn lái |
Theo như tôi thấy |
说实话 |
shuō shíhuà |
Nói thật |
诚实地说 |
chéngshí dì shuō |
Thành thật mà nói |
事实上 |
shìshí shàng |
Trên thực tế |
http://hanngutracviet.com/
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com