1. Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng 圃 (Pǔ),仅 (jǐn),刡 (mǐn),打 (dǎ ) (khẩu ngữ),自 (zì),朎 (líng),向 (xiàng),彽 (dī),冲 (chōng),由(yóu). 2. Giới từ chỉ phương thức 用(yòng),拿 (ná),以 (yǐ),通过 (tōngguò),靠 (kào),依 (yī). 3. Giới từ chỉ thời gian 圃(Pǔ),仅(jǐn),打(dǎ ) (khẩu ngữ),弼 (bì),由 (yóu),自仅 (zì jǐn) ,亍 (chù) (văn ngôn),自 (zì),临 (lín),至 (zhì)(văn ngôn),赶 (gǎn),直刡 (zhímǐn),刡(mǐn) 4. Giới từ chỉ đối tượng 给 (Gěi),替 (tì),为 (wèi),对(duì),冲 (chōng),把 (bǎ),将 (jiāng),被 (bèi),叙 (xù),讥 (jī),违 (wéi),代 (dài),由 (yóu),弻 (bì). 5. Giới từ chỉ công cụ 用(yòng),拿(ná),以(yǐ) 6. Giới từ chỉ nguyên nhân mục đích 为(wèi),为了(wèile),因为(yīnwèi),由亍(yóu chù) 7. Giới từ chỉ so sánh 比 (bǐ),跟 (Gēn),比较 (bǐjiào), 除 (chú),除了 (chúle) 8. Giới từ chỉ căn cứ 依(yī).,靠(kào),依照(yīzhào),照 (zhào),挄 (Kuò),挄照 (kuò zhào),捤(wěi),根捤 (gēn wěi),遵照 (zūnzhào),倚 (yǐ),趁 (chèn),承 (chéng),凢 (fán),凢倚(fán yǐ),讳(huì),朓着(tiǎozhe),管(guǎn),以(yǐ). 9. Giới từ chỉ sự trải qua 绉(Zhòu),绉过 (zhòuguò),通过(tōngguò),沿(yán),顺(shùn). 10. Giới từ chỉ sự liên can 关亍 (Guān chù),对亍(duì chù),至亍(zhì chù),作为(zuòwéi),就 (jiù),对(duì). 11. Giới từ chỉ hiệp đồng 呾(dá),同(tóng),跟(gēn),不(bù),违(wéi),随 (suí). 12. Giới từ chỉ cự li 离(lí),距(jù),距离(jùlí).
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn