1、由……决定 = 取决于……
/Yóu……juédìng = qǔjué yú……/
Quyết định bởi……
Ví dụ:
考试成绩高不高由你的努力决定。
/Kǎoshì chéngjī gāo bù gāo yóu nǐ de nǔlì juédìng./
Kết quả học tập quyết định ở sự cố gắng nỗ lực của bạn
2、被誉为……
/Bèi yù wéi……/
Được mệnh danh là……
Ví dụ:
河内被誉为国家之心
/Hénèi bèi yù wéi guójiā zhī xīn/
Hà Nội được mệnh danh là trái tim của Tổ Quốc
3、没有……就没有
/Méiyǒu……jiù méiyǒu……/
Không có……thì không có……
Ví dụ:
如果以前没有你的帮忙就没有现在的我。
/Rúguǒ yǐqián méiyǒu nǐ de bāngmáng jiù méiyǒu xiànzài de wǒ./
Nếu trước kia mà không có sự giúp đỡ của anh thì đã không có tôi bây giờ.
4、幸亏……,要不……
/Xìngkuī……, yào bù……/
May mà……,nếu không thì……Ví dụ:
今天幸亏有你,要不我一个人不会怎么办的。
/Jīntiān xìngkuī yǒu nǐ, yào bù wǒ yī ge rén bù huì zěnme bàn de./
May mà có anh, nếu không thì một mình tôi cũng chẳng biết phải làm sao.
5、不但不……,反而……
/Bùdàn bù……, fǎn’ér……/
Không những không……, mà còn ……
Ví dụ:
雨不但不停,反而下得越来越大
/Yǔ bùdàn bù tíng, fǎn’ér xià de yuè lái yuè dà/
Mưa không những không tạnh mà còn mỗi lúc một lớn
6、在什么方面起着……的作用
/Zài shénme fāngmiàn qǐzhe……de zuòyòng/
Đóng vai trò quan trọng trong khía cạnh, phương diện nào đó
Ví dụ:
叶绿素在光合过程中起着重要的作用。
/Yèlǜsù zài guānghé guòchéng zhōng qǐ zhuó zhòngyào de zuòyòng./
Chất diệp lục đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp
Chi tiết về các khóa đào tạo tiếng Trung vui lòng liên hệ:
Hán ngữ Trác Việt - 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
HOTLINE: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Website: http://hanngutracviet.com/
Facebook: https://www.facebook.com/hanngutracviet
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn