Các bạn đang học tiếng Trung tại Hải Phòng cùng Trác Việt bổ sung vài chiêu tiếng Trung dùng khi “cưa cẩm” nhau nhé!
Quá tình học tiếng Trung không phải lúc nào cũng toàn những chủ đề cứng nhắc. Đôi khi, để giúp các bạn đỡ cảm thấy buồn tẻ và có thêm động lực học tập, Hán ngữ Trác Việt sẽ tìm kiếm và giới thiệu cho bạn những chủ đề thú vị hơn, gần gũi hơn.
Hôm nay, chúng tôi xin gửi tới các bạn
học tiếng Trung tại Hải Phòng một số câu tiếng Trung chủ đề “cưa cẩm”. Biết đâu một ngày nào đó, những mẫu câu này sẽ giúp bạn tìm được “một nửa” của mình thì sao?
Cùng học tiếng Trung tại Hải Phòng với chủ đề "cưa cẩm" nhé!
A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
You’re really pretty.
Em gái thật xinh nha
B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Thank you, you are also very handsome.
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那当然。
nà dāngrán.
Well, naturally.
Ồ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
You’re really full of yourself.
Anh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hah-hah. Are you alone?
Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
No, my friend is over there.
Không, bạn em ở đằng kia
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.漂亮 piàoliang Pretty: Xinh đẹp
2.也 yě Also: Cũng
3.帅 shuài Handsome: Đẹp trai
4.当然 dāngrán of course: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi to be full of oneself: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG mà Hán ngữ Trác Việt muốn chia sẻ:
1.美丽 měilì Beautiful: Đẹp
2.年轻 niánqīng Young: Trẻ trung
3.有气质 yǒu qìzhì Elegant: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn Handsome: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì Charming: Quyến rũ, có sức hút
6.潇洒 xiāosǎ Pizazz: Phóng khoáng, ga lăng
7.能干 nénggàn Capable: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn good-looking: Đẹp, ưa nhìn
9.难看 nánkàn Malformation: Xấu xí
Hán ngữ Trác Việt liên tục khai giảng các lớp
tiếng Trung mới. Nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi theo số
HOTLINE 090 3496 722 - 031 3804 680 hoặc để lại họ tên, số điện thoại cho chúng tôi trên fanpage
https://www.facebook.com/hanngutracviet/, chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn!