Hội thoại chủ đề đổi ngoại tệ thường gặp
Thứ ba - 17/10/2017 15:07
(在饭店服务台上)(Zài fàndiàn fúwù tái shàng) tại quầy lễ tân của khách sạn.
A:小姐,我要换钱。
Xiǎojiě, wǒ yào huàn qián.
Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
B:你带的什么钱?要换多少钱?
Nǐ dài de shénme qián? yào huàn duōshǎo qián?
Anh mang loại tiền gì? Đổi bao nhiêu?
A:换5.000.000越南盾 。请问,今日越南币与人民币兑换率是多少?
Huàn 5.000.000 Yuènándùn. Qǐngwèn: Jīnrì yuènán bì yǔ rénmínbì duìhuàn lǜ shì duōshǎo?
Đổi 5.000.000 VND, xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền Việt Nam đổi sang tiền nhân dân tệ là bao nhiêu?
B:3.400越南盾。 请你想填一张兑换单。
3.400 Yuènándùn , Qǐng nǐ xiǎng tián yī zhāng duìhuàn dān.
3.400 đồng… Mời anh điền vào phiếu đổi tiền.
A:这样写,对了吗?
Zhèyàng xiě, duìle ma?
Điền như thế này đúng chưa cô?
B:对了。
Duìle.
Đúng rồi.
A:先生,这张钱太旧了,麻烦你给我换其他张的。
Xiānshēng, zhè zhāng qián tài jiùle, máfan nǐ gěi wǒ huàn qítā zhāng de.
Anh ơi, tờ tiền này cũ quá, phiền anh đổi lại cho tôi tờ khác.
B:Ok。没事。
Ok. Méishì.
Ok. Không sao.
A:请收钱。
Qǐng shōu qián.
Anh nhận tiền này.
B:够了,谢谢你。
Gòule, xièxiè nǐ.
Đủ rồi, cảm ơn cô.
A:你还要什么的?
Nǐ hái yào shénme de?
Anh còn cần gì nữa không?
B:不用了,谢谢你。
Bùyòngle, xièxiè nǐ.
Không, cảm ơn cô.