Một trong những khó khăn nhất mà người học tiếng Trung luôn gặp phải đó là ghi nhớ chữ Hán. Thực ra mỗi chữ Hán là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Hán có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠). Ghi nhớ các bộ thủ sẽ giúp bạn học thuộc các mặt chữ tiếng Hán một cách dễ dàng hơn. Tuy nhiên, 214 bộ thủ có lẽ là quá nhiều với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung , vì vậy hôm nay Trác Việt sẽ giúp bạn rút xuống chỉ còn một số bộ thủ có tần số được sử dụng cao nhất dưới đây: Bộ Phiên âm Số nét Tên Hán Việt Ý nghĩa
人(亻) rén 2 NHÂN( nhân đứng) người
广 ān 3 NGHIỄM mái nhà
彳 chì 3 XÍCH bước chân trái
心 (忄) xīn 4 (3) TÂM ( tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng
手 (扌) shǒu 4 (3) THỦ (tài gảy) tay
攴 (攵) pù 4 PHỘC đánh khẽ
日 rì 4 NHẬT ngày, mặt trời
木 mù 4 MỘC gỗ, cây cối
水 (氵) shǔi 4 (3) THUỶ (ba chấm thuỷ) nước
火(灬) huǒ 4 HỎA (bốn chấm hoả) lửa
牛( 牜) níu 4 NGƯU trâu
犬 (犭) quǎn 4 KHUYỂN con chó
玉 yù 5 NGỌC đá quý, ngọc
田 tián 5 ĐIỀN ruộng
疒 nǐ 5 NẠCH bệnh tật
目 mù 5 MỤC mắt
石 shí 5 THẠCH đá
刀(刂) dāo 2 ĐAO con dao, cây đao
力 lì 2 LỰC sức mạnh
口 kǒu 3 KHẨU cái miệng
囗 wéi 3 VI vây quanh
土 tǔ 3 THỔ đất
大 dà 3 ĐẠI to lớn
女 nǚ 3 NỮ nữ giới, con gái, đàn bà
宀 mián 3 MIÊN mái nhà, mái che
山 shān 3 SƠN núi non
巾 jīn 3 CÂN cái khăn
禾 hé 5 HÒA lúa
竹 zhú 6 TRÚC tre trúc
米 mǐ 6 MỄ gạo
糸 (糹-纟) mì 6 MỊCH sợi tơ nhỏ
肉 ròu 6 NHỤC thịt
艸 (艹) cǎo 6 THẢO cỏ
虫 chóng 6 TRÙNG sâu bọ
衣 (衤) yī 6 (5) Y áo
言 (讠) yán 7 (2) NGÔN nói
貝 (贝) bèi 7 (4) BỐI vật báu
雨 yǔ 8 VŨ mưa
頁 (页) yè 9 (6) HIỆT đầu; trang giấy
食( 飠-饣) shí 9 (8 – 3) THỰC ăn
馬( 马) mǎ 10 (3) MÃ con ngựa
魚( 鱼) yú 11 (8) NGƯ con cá
鳥 (鸟) niǎo 11 (5) ĐIỂU con chim
足 zú 7 TÚC chân, đầy đủ
車 (车) chē 7 (4) XA chiếc xe
辵(辶 ) chuò 7 (3) QUAI XƯỚC chợt bước đi chợt dừng lại
邑 (阝) yì 7 (2) ẤP vùng đất, đất phong cho quan
金 jīn 8 KIM kim loại; vàng
門 (门) mén 8 (3) MÔN cửa hai cánh
阜 (阝) fù 8 (2) PHỤ đống đất, gò đất