1.小姐,这儿有卖裙子吗?Xiǎojiě, zhèr yǒu mài qúnzi ma? Chị ơi, ở đây có bán váy không? 2. 这件毛衣质量怎么样?Zhè jiàn máoyī zhìliàng zěnme yàng? Cái áo len này chất lượng như thế nào? 3.这是什么面料的?Zhè shì shénme miànliào de Đây là chất liệu gì? 4. 有尺码吗?Yǒu chǐmǎ ma? Có cỡ không? 5. 这个多少钱?Zhège duōshǎo qián? Cái này bao nhiêu tiền? 6. 打折吗?Dǎzhé ma? Có giảm giá không? 7. 便宜一点,行吗?Piányí yīdiǎn, xíng ma? Có giảm giá không? 8. 是不是纯棉的?Shì bùshì chún mián de? Có phải 100% cotton không? 9. 我可以换一件吗?Wǒ kěyǐ huàn yī jiàn ma? Tôi có thể đổi cái khác không? 10. 我穿36码的。Wǒ chuān 36 mǎ de Tôi mặc cỡ 36. 11. 这件有点大,我想换一件小一点。Zhè jiàn yǒudiǎn dà, wǒ xiǎng huàn yī jiàn xiǎo yīdiǎn. Chiếc này hơi to, tôi muốn đổi chiếc khác nhỏ một chút. 12. 太贵了。Tài guìle. Đắt quá. 13.我喜欢这件毛衣。Wǒ xǐhuān zhè jiàn máoyī. Tôi thích chiếc áo len này. 14. 我喜欢这个款式。Wǒ xǐhuān zhège kuǎnshì Tôi thích kiểu dáng này. 15. 我买这件。Wǒ mǎi zhè jiàn. Tôi mua cái này.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn