- Động từ爱 và 喜欢.
- 爱 [Động từ, danh từ ]
(1)
Yêu, thích. Biểu thị có cảm tình với người nào đó, hoặc vật nào đó, hoặc thích một hành động, hoạt động nào đó, phải có tân ngữ. (Tân ngữ có thể là động từ, tính từ, danh từ, đại từ, bổ ngữ )
他很
爱他的妻子。
我们都
爱吃饺子。
小王最
爱干净。
他
爱妻子
爱得要命。
(2)
Yêu. Biểu thị tình cảm nam nữ, phía sau có thể mang bổ ngữ:
上,着,过.
小王
爱上了雨雨。
他以前
爱过一个河内姑娘。
(3)
Thường hay. Biểu thị một hành động, một sự việc hay thay đổi.
河内的春天
爱下着毛毛雨。
她
爱笑,朋友们都喜欢她。
- Danh từ: Tình yêu, tình thương. Biểu thị có tình cảm sâu đậm với một người, một việc hoặc sự vật nào đó.
妈妈给了我很多
爱。
- 喜欢[Động từ ]
(1)
Thích. Biểu thị có tình cảm với một người, một vật, hoặc có hứng thú với sự việc nào đó.
她很喜欢她的英语老师。
我喜欢游泳,他喜欢打球。
雨雨很喜欢玫瑰花。
(2)
Vui. Biểu thị sự mừng rỡ.
我送她礼物,她喜欢极了。
我要学好汉语,让爸妈喜欢喜欢。
爱[ Động từ, danh từ ] |
喜欢[Động từ ] |
- Đều biểu thị thích thú một sự việc nào đó, có tình cảm với người nào đó.
|
- Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của 爱sâu đậm hơn 喜欢, dịch là “Yêu”.
他爱这个姑娘。 |
- Khi tân ngữ là người, mức độ “yêu thích” của 喜欢không sâu bằng 爱, dịch là “Thích”.
他喜欢这个姑娘。 |
- Nếu tân ngữ là những danh từ mang tính trang nghiêm, đáng kính, như 祖国,人民, thì dùng 爱, không dùng 喜欢.
我爱祖国,爱人民。
我爱我的祖国和人民。 |
- Không dùng được với những tân ngữ danh từ mang tính trang nghiêm này.
我喜欢我的祖国和人民。( Sai) |
- Động từ 帮, 帮忙và 帮助.
- 帮[Động từ, lượng từ ]
(1)
Giúp đỡ.
你能帮我买一本书吗?
你有什么困难就跟我说,我都会
帮你。
(2)
Làm phụ. Biểu thị trong ngành nghề lao động nào đó, chỉ là thợ phụ, chưa phải là thợ chính.
留学时,他曾给别人帮过短工。
他不是住厨, 他只是帮厨。
- Lượng từ: Bọn, nhóm. Biểu thị số đông, chỉ dùng cho người.
银行门口突然来了一帮陌生人。
- 帮忙[Động từ ]
- Giúp đỡ. Biểu thị làm việc gì đó cho người ta, hoặc khi người ta có gặp khó khăn, bận rộn, chúng ta dành thời gian giúp đỡ họ.
她很热情,如果你有困难,尽管跟她说,她一定会帮忙的。
- 帮助 [Động từ, danh từ ]
- Động từ: Giúp đỡ. Giúp đỡ về mặt vật chất lẫn tinh thần.
中国朋友热情地帮助我学习汉语。
这本书帮助我更好地了解中国文化。
他一个人在北京留学,很需要我们的
帮助。
这本词典对我的
帮助很大。
帮[Động từ, lượng từ ] |
帮忙[Động từ ] |
帮助[Động từ, danh từ] |
- Đều mang ý giúp đỡ, nhưng có sự khác nhau.
|
- Thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
你能帮我看一下行李吗? |
- Hành động giúp đỡ đó có thể là cụ thể, cũng có thể là trừu tượng. Đối tượng cần giúp đỡ là người.
如果有困难,我一定会帮忙你的。 |
- Nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, có thể là giúp đưa ra ý kiến, hoặc cách giải quyết. Đối tượng cần giúp đỡ, giải quyết có thể là người, cũng có thể là sự việc.
我们要互相学习,互相帮助。 |
- 帮là từ đơn âm tiết, nên trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại (帮帮), hoặc 一下,一会儿 để tỏ ý lịch sự.
请你帮我。(Sai)
请你帮我一下。
麻烦你帮帮他。
- Theo sau 帮có thể có 了,着,过.
她正在帮着我洗衣服。 |
- Là động từ li hợp, trong câu cầu khiến thường lặp lại theo dạng 帮帮忙, có thể mang theo lượng từ.
你能不能帮我一个忙? |
- Theo sau 帮助có thể dùng 了,过nhưng không dùng 着.
她正在帮助着我洗衣服呢。 (Sai) |
- Động từ 不在乎 và 无所谓.
- 不在乎 [Động từ ]
Không sao, sao cũng được. Biểu thị điều đó không quan trọng, không đáng để bụng, không để trong lòng, không quan tâm. 不在乎 có thể đứng trước danh từ làm tân ngữ, ngữ động từ, có thể làm trạng ngữ.
去哪儿吃饭都行,我
不在乎。
我
不在乎这一点儿东西, 你要的话,就拿去。
我
不在乎吃什么,能吃饱肚子就好。
- 无所谓 [Động từ ]
(1)
Không thể nói là, không thể gọi là. Biểu thị chưa đạt đến trình độ đó, chưa đến mức đó, chưa đạt đến tiêu chuẩn đó.
我只是对这方面有所研究,
无所谓专家。
我们只是谈谈自己学习汉语的心得
无所谓 经脸。
(2)
Không sao, sao cũng được, không bận tâm. Biểu thị điề đó không liên quan đến mình, không đáng để bận tâm, và tự mình có ý định, cách làm riêng, suy nghĩ riêng.
只要能学到东西,吃点儿苦也
无所谓。
人家说我胖
无所谓,我身体健康就可以。
红茶,绿茶,
无所谓,我都爱喝。
不在乎[Động từ ] |
无所谓 [Động từ ] |
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
你别不在乎/无所谓,结婚可是人生的终身大事。
这件事你自己决定吧,我不在乎/无所谓。 |
- Có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường phải dùng thêm trợ động từ đứng phía trước.
你能不在乎他吗? |
你能无所谓他吗?(Sai) |
我只是一名普通教师,不在乎学科带头人。 (Sai) |
- Còn có nghiã “ không thể gọi là, không thể nói là”.
我只是一名普通教师,无所谓学科带头人。 |
- Có thể kết hợp với 钱,态度,一点儿也v.v... (不在乎钱,不在乎的态度,一点儿也不在乎。).
- Không thể kết hợp với 好,觉得 ( 不在乎好(Sai), 觉得不在乎(Sai)).
|
- Có thể kết hợp với 好,觉得,态度,一点儿也v.v... (无所谓好,觉得无所谓,无所谓的态度,一点儿也无所谓)。
- Không thể kết hợp với 钱,别人的议论v.v... (无所谓钱( Sai),无所谓别人的议论(Sai)).
|