I. Quan hệ ngang hàng
1. 又……,又……
Yòu……, yòu……
Vừa…, lại….: Ví dụ: 她又聪明,又努力。
Tā yòu cōngmíng, yòu nǔlì
Cô ấy vừa thông minh lại chăm chỉ.
2.有时……,有时……:
Yǒushí ……, yǒushí…:
Có khi…có khi…: Ví dụ:
星期日我有时看电视,有时上网。
Xīngqirì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng
Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lại lên mạng.
3. 一会儿……,
yīhuǐr
Lúc thì….lúc thì….: Ví dụ:
他们俩一会儿用汉语聊天,一会儿用韩语聊
Tāmen liǎ yīhuǐr yòng hànyǔ liáotiān, yīhuǐr yòng hányǔ liáotiān.
Hai người bọn họ cứ lúc thì dùng tiếng Hán nói chuyện, lúc thì dùng tiếng Hàn nói chuyện.
4一边……,一边…: yībiān……, yībiān……: ( khẩu ngữ ) Vừa…vừa….
他们一边看电视,一边聊天。
Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiān
Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện. II. Quan hệ lựa chọn
1. 或者……..或者……:
Huòzhě ……, huòzhě ……:
Hoặc là….., hoặc là ….: Ví dụ:
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。
Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn
Bữa trưa hoặc là ăn bánh Chẻo hoặc là ăn cơm.
2. (是)……,还是……:
(Shì)……, háishì……: (Là)….., hay là….: Ví dụ:
她是忘了,还是故意不来。
Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái
Là cô ấy quên rồi hay là cô ấy cố ý không đến.
3. 不是……,就是(便是)……:
Bùshì……, jiùshì (biàn shì)……:
Không phải…., thì là……: Ví dụ:
这件事不是你做的,就是她做的。
Zhè jiàn shì bùshì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de.
Việc này không phải bạn làm, thì là cô ấy làm.
4. 不是……,而是……:
Bùshì……, ér shì……:
Không phải…., mà là….: Ví dụ:
她不是口语老师,而是听力老师。
Tā bùshì kǒuyǔ lǎoshī, ér shì tīnglì lǎoshī.
Cô ấy không phải giáo viên dạy Nói, mà là giáo viên dạy nghe. 三. 递进关系 Quan hệ tăng tiến
1. 不但 Không những ……,而且 Mà còn ……: Ví dụ:
他不但长得帅,而且也很聪明。
Tā bùdàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng.
Anh ta không những trông đẹp trai, mà còn rất thông minh.
2. 不但不Không những không ……,反而mà còn : Ví dụ:
她不但不爱我,反而很恨我
Tā bùdàn bù ài wǒ, fǎn'ér hěn hèn wǒ
Cô ấy không những không yêu tôi,mà còn rất hận tôi.
3. ……,甚至
shènzhì
Thậm chí ……: Ví dụ:
他不但不认识我,甚至连我的名字都不知道。
Tā bùdàn bù rènshi wǒ, shènzhì lián wǒ de míngzì dōu bù zhīdào.
Anh ta không những không biết tôi, thậm chí đến tên của tôi cũng không biết.
4.……,再说…… zàishuō
Hơn nữa :
她很丑,再说很臭,所以我不爱她
Tā hěn chǒu, zàishuō hěn chòu, suǒyǐ wǒ bù ài tā
Cô ấy rất xấu, hơn nữa rất mùi, vì vậy tôi không yêu cô ấy. IV. Quan hệ tuy...nhưng
1. 虽然……,但是……:Tuy … nhưng ..
Suīrán…., dànshì Ví dụ:
虽然他不爱我,但是我还爱她
Suīrán tā bù ài wǒ, dànshì wǒ hái ài tā
Tuy anh ta không yêu tôi, nhưng tôi vẫn yêu anh ta.
2. 虽然……(不过)……Tuy … nhưng …
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hànyǔ suīrán nán xué, bùguò wǒ yīdìng yào jiānchí.
Tiếng Trung tuy khó học, nhưng tôi nhất định sẽ kiên trì.
3. ……,但是….却……:Nhưng .. lại …
她身体不好,但是精神却不错。
Tā shēntǐ bù hǎo, dànshì jīngshén què bùcuò.
Sức khoẻ cô ấy không tốt nhưng thần kinh lại rất tốt.
4. ……,而……:ér Nhưng
广州很热,而北京很冷。
Guǎngzhōu hěn rè, ér běijīng hěn lěng
Quảng Châu rất nóng, nhưng Bắc Kinh rất lạnh.