Wǒ kě gàosù nǐ, nǐ zài chídào dehuà jiù bùyào lái shàngbānle.
Tôi nói cho anh hay nếu anh còn tiếp tục đi trễ nữa sẽ không cần phải đi làm nữa đâu.
3. 要是你不准时来,我们就不等你了。
Yàoshi nǐ bù zhǔnshí lái, wǒmen jiù bù děng nǐle.
Nếu anh không đến đúng giờ thì chúng tôi sẽ không đợi đâu.
4. 出去,不然我要报警了。
Chūqù, bùrán wǒ yào bàojǐngle.
Ra ngoài nếu không tôi sẽ báo cảnh sát.
5. 除非你答应我们的条件,否则我们就不走。
Chúfēi nǐ dāyìng wǒmen de tiáojiàn, fǒuzé wǒmen jiù bù zǒu.
Trừ phi anh đồng ý với các điều kiện của chúng tôi, còn không chúng tôi sẽ không đi.
6. 不按合同办事,后果自负。
Bù àn hétóng bànshì, hòuguǒ zìfù.
Không làm theo hợp đồng thì anh tự chịu mọi hậu quả.
7. 小心汽车。
Xiǎoxīn qìchē.
Cẩn thận xe.
8. 小心别摔倒了!
Xiǎoxīn bié shuāi dǎo le!
Cẩn thận coi chừng té.
9. 打雷呢,别在树下站!
Dǎléi ne, bié zài shù xià zhàn!
Có sấm sét đừng đứng dưới gốc cây.
10.过马路要当心。
Guò mǎlù yào dāngxīn.
Qua đường phải cẩn thận.
11.明天有重要会议,千万别迟到。别迟到。
Míngtiān yǒu zhòngyào huìyì, qiān wàn bié chídào.
Ngày mai có buổi hội nghị quan trọng chớ có đến muộn.
12. 别忘了出门前检查一下煤气。
Bié wàngle chūmén qián jiǎnchá yīxià méiqì.
Đừng quên kiểm tra gas trước khi ra khỏi nhà.
13. 照这样下去,你的朋友都会离你而去。
Zhào zhèyàng xiàqù, nǐ de péngyǒu dūhuì lí nǐ ér qù.
Nếu anh còn cứ như thế này thì tất cả bạn bè sẽ đều rời bỏ anh mà đi.
14. 别哭了,对身体不好。
Bié kūle, duì shēntǐ bù hǎo.
Đừng khóc nữa không tốt cho sức khoẻ.
15. 别忘了我说的话。
Bié wàngle wǒ shuō de huà.
Đừng quên những lời tôi nói.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn