[TIMKIEMNHANH]

phân biệt 但----但是----可是----不过

Thứ năm - 03/05/2018 08:41
hinh nen powerpoint dep khac 093509
hinh nen powerpoint dep khac 093509
Dàn----但是dànshì---可是kěsh----不过bùguò
 
但 [Liên từ, phó từ ]
  • Liên từ: Nhưng. Biểu thị chuyển tiếp sang một ý khác so với phân câu trước , ý đó thưởng là đối lập, nối tiếp bổ sung cho ý của phân câu trước.
这本书虽然很好,但我没钱,所以没买。
老师病了,但还坚持来上课。
  • Phó từ: Chỉ. Biểu thị chỉ trong phạm vi giới hạn đó. Thường dùng trong văn viết.
但愿人长久千里共婵娟。
这次考试我不想得高分,但求及格就行了。

但是[ Liên từ ]
  1. Nhưng, nhưng mà. Cách dùng và ý nghĩa giống但. Phía sau thường có 却,也,还,仍然,phân câu trước có thể có hoặc không có các từ 虽然,尽管,固然。
雨越下越大,但是他仍然不肯穿雨衣。
这个人真奇怪,要坐车,但是却不买车票。
  1. . Dùng để nối hai từ hoặc cụm từ. Tương đương với 而。
你喜欢那些抒情,但是快乐的东曲。
大家要住在方便但是安全的兵官。

可是[ Liên từ ]
  1. Nhưng. Cách dùng và ý nghĩa giống với但是。
今天风很大,可是天气不怎么冷。
他比我吃得多,可是就是胖不起来。
孩子都三岁多了,可是他没抱过一次。
  1. Đó là, đúng là. Khi đó 可是là cụm từ。
她可是我们班的花魁阿!
不过[ Liên từ, phó từ ]
  • Liên từ:
  1. Nhưng, nhưng mà. Cách dùng và ý nghĩa giống 但是. Có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ.
他的汉语不太标准,不过说得很流利。
  1. Chỉ là, chẳng qua chỉ là. Thường có phía sau.
我们俩的观点是一样的,不过处理的方法不同而已。
  • Phó từ: Chỉ. Biểu thị không vượt quá giới hạn nào đó, đôi khi cũng mang ý khinh bỉ, coi thường.
他看上去不过十八九岁。
他的成绩也没什么了不起,不过多了几分。
它不过是楼阁普通的职员,很多是她决定不了的。

 
但[ Liên từ, phó từ ] 但是[ Liên từ ] 可是[ Liên từ ] 不过[ Liên từ, phó từ ]
  • Đều biểu thị sự chuyển tiếp, dịch là nhưng, nhưng mà.
  • Có nghĩa “chỉ”。
但愿他的身体早日康复。
  • Không có nghĩa “chỉ”, “chỉ là”.
但是/可是愿他的身体早日康复。(S)
  • Có nghĩa “chỉ”, “chỉ là”, “chẳng qua chỉ là”.
我没什么本领,只不过比你们多看了几本书。
  • Phía sau không được ngắt quãng.
问题已经提出来了,但,没有染回答。(S)
 
  • Phía sau, có thể ngắt quãng.
问题已经提出来了,但是,没有染回答。
  • Có thêm nghĩa “đúng là”, “đó là” mà 但是,不过không có.
要说起他,那可是一个帅气的小伙子,
  • Khi là phó từ, mang nghĩa chỉ, biểu thị chưa vượt quá giới hạn đó.
他看上去不过十八九岁。
  • Biểu thị chuyển tiếp ở mức độ sâu hơn可是,不过。
  • Biểu thị chuyển tiếp ở mức độ nhẹ hơn但是。
  • Không có cách dùng này.
  • Liên kết hai cụm từ như 而 “mà”
她喜欢刚强但是浪漫的人。
  • Không có cách dùng này.
  • Dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
  • Dùng trong khẩu ngữ .
  • Dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
 
 
 Từ khóa: , 但是, 可是, 不过, dan, danshi, keshi, buguo

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay7,633
  • Tháng hiện tại70,506
  • Tổng lượt truy cập5,610,934
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây