Phó từ: Vô cùng, rất. Biểu thị mức độ rất cao. Có thể trùng điệp thành非常非常 để tăng thêm mức độ.
他长得非常帅。
这部电影非常非常好看。
Tính từ: Lạ thường, quan trọng, đặc biệt. Biểu thị khác với thường ngày, lẽ thường.
现在是非常时期,请多注意!
这儿人来人往,热闹非常。 很 [ Phó từ ]
Rất. Biểu thị trình độ ở mức khá cao. Có các cách dùng sau:
Đứng trước động từ, cụm động từ hoặc tính từ(很 + Động từ/Tính từ )
Nếu có trợ động từ(会,应该,想)cũng đứng trước trợ động từ.
*很không kết hợp với một số tính từ như sau:真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油。。。
*很 + tính từ, đứng trước một danh từ hoặc ụm danh từ, phải có的trừ(很多).
张老师很喜欢小狗。
丽丽很会说话。
我很乐意帮助别人。
他是一个很有礼貌的学生。
Đứng sau 得, làm bổ ngữ.
他的汉语好得很。 挺 [ Phó từ ]
Khá, hơi. Chỉ mức độ tương đối cao.
这次考试挺难的。
我挺喜欢游泳。 十分 [ Phó từ ]
Vô cùng. Chỉ mức độ cao.
环境污染对人们的健康十分不利。
我十分同情你现在的情况。 极 [ Phó từ ]
Rất, cực kỳ. Biểu thị đạt mức cao, đạt đến đỉnh điểm. Có các cách dùng sau:
Đứng trước trợ động từ hợc tính từ (极 + Trợ động từ/động từ). Nếu có trợ động từ(会,应该,想).
*极không kết hợp với một số tính từ như sau: 真正,亲爱,永久,广大;错,灰,温,雪白,红红的,绿油油,干干净净。。。
*极 + tính từ, đứng trước một số danh từ hoặc ụm danh từ, phải có的
他极有可能回老家去了。
他写字极快。
Đứng trước động từ, phía sau phải có tân ngữ.
我极希望爸妈能到北京一趟。
极+了, làm bổ ngữ.
下雪的景色漂亮极了。
很 [ phó từ ]
非常 [ phó từ, tính từ ]
挺 [ phó từ ]
十分 [ phó từ ]
极 [phó từ ]
Đều biểu thị mức độ tương đối cao và rất cao. Mứ độ đó tăng dần theo thứ tự:
<很<十分<非常<极
Đưng sau得được.
这儿的东西贵得很。
Không thể đứng sau 得
Không thể đứng sau得. Nhưng có thể đi với了tạo thành极了.