[TIMKIEMNHANH]

Phân biệt 以后---之后---以来---后---后来

Thứ sáu - 11/05/2018 09:09
P0V5a3o
P0V5a3o
以后---之后---以来------后来
以后[ Danh từ ]
  • Danh từ chỉ thời gian. Biểu thị thời gian muộn hơn thời điểm hiện tại hoặc lúc nói. Làm trạng ngữ trong câu, có thể dùng độc lập.
很久以后,我才和他联系上。
五分钟以后,他果然来了。
说来话长,以后我慢慢给你说吧!

 
之后 [ Danh từ ]
  • Phương vị từ :
  1. Biểu thị sau một thời gian hoặc sau một sự việc nào đó.
看了展览之后请大家提意见。
踏上了大学之后,各方面进步很快。
  1. Biểu thị ở phía sau một nơi hoặc một trật tự nào đó.
我们越在两个小时之后
那时我第一次去北京,之后,我又去过两次。


*Chú ý khi sử dụng之后
  1. Động từ phối hợp ở phía trước không thể là động từ đơn âm tiết dùng độc lập.
之后我们去和酒吧。(S)
  1. Khi phối hợp với tính từ đơn âm tiết cần phải có“了”.
苹果红了之后才甜。
  1. Khi làm trạng ngữ, phía trước có thể phối hợp với在,cũng có thể không cần. Nhưng nếu là cấu trúc“小句+ 之后”,và chủ ngữ của小句là người,thì cần phải có在.
总经理(在)假期结束之后立该开始了紧张的工作。
前班同学在老师公布考试时间之后都紧张了起来。(cần phải có在)

 
以来 [ Danh từ ]
  • …đến nay. Chỉ khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại.
毕业以来,我们没有在关系。
参加工作以来,他还没回家乡。

 
[ Danh từ ]
  • Phương vị từ:
  1. Phía sau, mặt sau.
山前山.
有索引。
  1. Sau. Biểu thị thời gian muộn hơn thời điểm nào đó. Có thể là thời gian trong quá khứ hoặc tương lai.
午饭我们又去超市。
三十年我们才见面
三十年我们在这儿见面,好吗?

 
后来 [ Danh từ ]
  • Chỉ khoảng thời gian sau một khoảng thời gian nào đó.
我跟他只见过一面,后来他给我来过许多信。
他们吵闹了一场,不知道后来怎么样了。

 
以来 以后 之后 后来
[ Danh từ ] [ Danh từ ] [ Danh từ ] [ Danh từ ] [ Danh từ ]
  • Đều là danh từ chỉ thời gian sau một thời điểm hoặc một khoảng thời gian nào đó.
  • Không có cách dùng này.
  • Có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ phía sau很久,不久,从此。
  • Không có cách dùng này.
  • Có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ phía sau“不久,此”。
  • Không có cách dùng này.
  • Không có cách dùng này.
  • Biểu thị vị trí phía sau nơi nào đó hoặc trật tự nào đó.
一进花园,先是一片草地,之后是个小水池。
清在排坐。
  • Không có cách dùng này.
  • Biểu thị khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại.学汉语以来我一直都很努力
  • Thời gian biểu thị có thể là quá khứ hoặc tường lai.
以后别这样说了。
请说一说你毕业之后的打算。
请说一说你毕业的打算。
  • Biểu thị thời gian trong quá khứ.
我学了三年英语,后来改学汉语了。
  • Không thể dùng độc lập.
  • Có thể dùng độc lập.
以后,我们还会见面的。
那是我们第一次见面,之后,我们还没见过几次面。
  • Không thể dùng độc lập.
  • Có thể dùng độc lập.
后来,他还说什么?
  • Đều có thể làm thành phần ở phía sau.
认识他以/以后/之后
  • Không thể làm thành phần ở phía sau.
  • Không có cách dùng này.
  • Có thể kết hợp với số lượng từ.
这星期的两天,我们要去旅行。
  • Không có cách dùng này.
  • Được bổ nghĩa bởi những cụm từ chỉ thời gian tương đối dài và không rõ rang trong quá khứ và tương lai.
长期以来,交通问题一直没有得到解决。
  • Được bổ nghĩa bởi những cụm từ chỉ thời gian tương đối dài và không rõ ràng trong tương lai.
多年以后,他一定会成为有名的学者。
  • Không có cách dùng này.
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay260
  • Tháng hiện tại36,144
  • Tổng lượt truy cập5,652,351
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây