[TIMKIEMNHANH]

phân biệt 还---再---又

Thứ tư - 16/05/2018 08:39
phông nền
phông nền
------
[ Phó từ ]
  • Còn, vẫn.
  1.  Biểu thị sự việc, hiện tượng đang diễn tiếp, còn kéo dài.
都已经十二点了,他在看书。
  1.  Hành động đó, sự việc đó tái diễn, lặp lại.
 这种茶太好喝了,我要喝一杯。
  1.  Dùng để nhấn mạnh trình độ sâu hoặc nhẹ, nhấn mạnh nhiều hay ít, sớm hay muộn.
九个人太少了,要十五个人,才能组团去旅行。
 
[ Phó từ ]
  1.  Nữa, lần nữa. Chỉ sự việc, hành động lặp lại, hoặc sẽ lặp lại, sẽ xảy ra, trong một khoảng thời gian nhất định, mang tính quy luật.
我明年九月来中国学汉语。
如果你不来上课,就不能参加考试了。
书店已经关门了,我们明天去吧。
  1.  Sau đó. Biểu thị hai sự việc lần lượt xuất hiện.
我先去跟他打个招呼,你去比较好。
先学生词,学课文,这样比较轻松。
 
[ Phó từ ]
  • Lại.
  1.  Chỉ sự việc, hành động xảy ra lần thứ hai, lặp lại lần thứ hai, cũmg có thể rất nhiều lần.
他昨天来过,今天来了。
一天一天,他不知道等了多少天,才等来她的信。
  1.       Cũng có thể chỉ hai hành động liên tục thay đổi cho nhau.
他写一天擦掉,擦掉写,不知道写了多少遍。
  1.       Nhiều tình huống, hành động xuất hiện, tồn tại cùng lúc.
那天没人通知我,是我最忙的一天,没有车,所以我没去参加他的生日晚会。
 
[ Phó từ ] [ Phó từ ] [ Phó từ ]
  • Hành động lặp lại đó chưa thực hiện. Nhưng hành động đó sẽ xong sớm.
他昨天来过,明天要来。
  • Hành động lặp lại đó chưa xong, sắp xảy ra trong tương lai. Không có thể hiện khi nào xong
他昨天来过,下午两点来一次。
  • Hành động lặp lại đó đã xảy ra, đã hoàn thành. Sự lặp lại đó thường mang tính quy luật.
他昨天来过,今天来了。
  • Có thể dùng trong câu nghi vấn.
你别喝了,喝要吐了。
  • Khi dùng ở thể nghi vấn, phải có những thành phần khác như bổ ngữ, trợ động từ kèm theo.
 你怎么/不走?(S)
 你能说一遍吗?
睡不着阿?
你怎么不走?(S)
  • Không dùng trong câu cầu khiến. 你怎么不走?
  • Có thể dùng trong cấu cầu khiến.
你别喝了,喝要吐了。
  • Không dùng trong câu cầu khiến. 你别喝了,喝要吐了。
  • Không có cách dùng này.
  • Biểu thị hai hành động lần lượt xảy ra. Hành động đó có thể chưa xảy ra hoặc đang xảy ra. Dịch là “sau đó”.
你洗好澡,吃饭。
  • Biểu thị hai hành động lần lượt xảy ra. Hành động đó phải là đã xảy ra hoặc đã hoàn thành xong, dịch là “lại”.
他在推荐信上签了名,盖上章。
  • Không có cách dùng này.
要上学,要工作,很不容易。(S)
要上学,要工作,很不容易。(S)
这种苹果甜。(S)
这种苹果甜。(S)
  • Có thể chỉ hai hoặc nhiều tính chất cùng xuất hiện, hai hoặc nhiều việc cùng xảy ra cùng lúc.
要上学,要工作做,很不容易。
这种苹果甜。
 
 
 
 Từ khóa: , , , hai, zai, you

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Facebook
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay3,023
  • Tháng hiện tại62,723
  • Tổng lượt truy cập5,603,151
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây