暗暗---悄悄---偷偷
暗暗 [ Phó từ ]
- Âm thầm. Biểu thị làm việc gì đó, hành động một cách lặng lẽ, âm thầm, không công khai, không rầm rộ.
我暗暗下了决心,一定要学好汉语。
看到别人一家人团聚,身在异乡的她暗暗地流泪了。
悄悄 [ Phó từ ]
- Lặng lẽ. Biểu thị làm việc gì đó một cách lặng lẽ, khẽ khàng, không gây ra tiếng động, hoặc kín tiếng, không cho người khác biết.
她悄悄地把朋友的衣服也洗干净了。
小王在女朋友的耳边悄悄儿地说:“我爱你”。
偷偷 [ Phó từ ]
- Lén lút, len lén. Biểu thị làm việc gì đó một cách bí mật, kín đáo, không để người khác phát hiện, hoặc làm việc đó nhân lúc người khác không chú ý, không để ý.
弟弟又偷偷溜出去玩儿。
你偷偷儿跟在她的后面,就知道她经常跟谁来往了。
暗暗
[ Phó từ ] |
悄悄
[ Phó từ ] |
偷偷
[ Phó từ ] |
- Đều có ý lặng lẽ, âm thầm, len lén, không để người khác biết. Nhưng xét về ý nghĩa và điểm nhấn có sự khác nhau. Khi暗暗,悄悄,偷偷 làm trạng ngữ trong câu, có thể kết hợp hoặc không kết hợp với地, nếu không dùng地, phía sau thường là từ hai âm tiết.
|
- Nhấn mạnh về nội tâm, trạng thái nội tâm.
她暗暗(地)感到高兴,因为这次她的考试成绩很好。 |
- Nhấn mạnh về tiếng động, không gây tiếng ồn.
你悄悄跟上去 |
- Nhấn mạnh sự lén lút, sợ bị người ta phát hiện. Đôi khi có cảm giác tội lỗi, vì đang làm điều xấu.
他们俩瞒着父母,偷偷(地)谈恋爱。 |
Chỉ vó thể đứng trước động từ (暗暗 + Động từ ) |
- Ngoài đứng trước động từ (悄悄+Động từ ), 悄悄còn có thể đứng trước danh từ, tạo thành cụm từ 悄悄话 (tâm sự riêng của hai người, chuyện thầm kín, ..v..v)
|
- Chỉ có thể đứng trước động từ, (偷偷+Động từ)
|
|
|
Chọn 暗暗,悄悄,偷偷 điền vào chỗ trống.
看见孩子睡着了,妈妈_______地关上灯。
听见爷爷去世的消息,小赵_______流泪。
他们俩早就在半年前_______交往了。
他趁大家不注意,_______溜了出去。
为了不让父母担心,他每天_______地进城打工赚学费。
我表妹总爱从后面_______地蒙住我的眼睛。
我_______下决心一定要考上大学。
学生们_______买了一个大蛋糕为老师庆祝生日。
东风吹来,春天_______地来了。
他趁老师没注意,_______地走出去。
#hoctiengtrungtaihaiphong
#biquyethoctiengtrung
#duhoctrungquocdailoan
----------
�Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
�HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488
�Email: hanngutracviet@gmail.com